vacance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vacance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacance trong Tiếng pháp.
Từ vacance trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỳ nghỉ, sự khuyết, sự nghỉ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vacance
kỳ nghỉnoun (số nhiều) kỳ nghỉ) Les vacances sont finies maintenant. Kỳ nghỉ từ đây kết thúc. |
sự khuyếtnoun |
sự nghỉ ngơinoun (số nhiều) sự nghỉ ngơi) |
Xem thêm ví dụ
Nous en parlions comme de nos vacances d’été. Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát. |
La vraie raison de son absence est qu’il veut partir plus tôt en vacances ou emmener sa famille à la plage. Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển. |
Pendant nos vacances aux États-Unis, en 1968, Masako est tombée malade et a dû subir une opération. Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu. |
La famille McCallister s'apprête à passer ses vacances de Noël en Floride. Tại Chicago, gia đình McCallister dự định sẽ đi nghỉ lễ Giáng sinh ở Paris. |
Des vacances en famille, ça peut être sympa. Tóm lại là cả gia đình cùng đi du lịch, có thể sẽ rất vui. |
Il venait seulement ici l'été, pour les vacances. Ổng chỉ tới đây vào mùa hè để nghỉ. |
Quand vas-tu en vacances ? Khi nào bạn đi nghỉ mát ? |
En 454, la mort du général romain Aetius créa une vacance du pouvoir dans le pays. Thế nhưng, sau khi Tướng Aetius của La Mã mất vào năm 454 CN, xứ này đã rơi vào tình trạng vô chính phủ. |
Ça fait des lustres que j'ai pas pris de vacances. Tôi đã không nghỉ ngơi trong nhiều năm rồi. |
Quand elle discute de cette idée au Nigeria, durant ses vacances, elle est surprise de l'intérêt rencontré . Khi cô thảo luận điều này ở Nigeria trong một kỳ nghỉ, cô đã rất ngạc nhiên trước sự nhiệt tình của mọi người trước ý tưởng của mình. |
6 Des situations favorables pour donner le témoignage : Les jeunes bénéficient de vacances scolaires. 6 Những cơ hội để làm chứng: Nhiều người công bố tuổi học trò có những khoảng thời gian được nghỉ học trong năm. |
Dans votre famille, qui envisage d’être pionnier pendant les vacances de décembre? Với tư cách gia đình, bạn có đang dự tính làm công việc khai thác trong các kỳ lễ của thế gian vào tháng 12 không? |
Ça transitera par Puerto Mexico pendant les vacances. Ai đó đem cả tấn cái thứ cứt đó xuống Puerto, Mexico, cho kì nghỉ xuân. |
Six mois de vacances on s'est tapées, putain! Tao đã có kỳ nghỉ 6 tháng ở ngoài đó. |
Envisagez des activités avec la famille, peut-être des occupations pour des week-ends ou des vacances ensemble. Hãy sắp đặt sinh hoạt với gia đình, có lẽ cùng gia đình đi chơi cuối tuần hoặc đi nghỉ hè chung nhau. |
Je vous raconte cette histoire à propos de colonie de vacances. Giờ tôi mới chỉ kể cho các bạn nghe một câu chuyện về lần cắm trại hè. |
Un ami a emmené ses jeunes enfants faire une série de voyages durant les vacances d’été, notamment des visites de lieux historiques importants. Một người bạn đưa gia đình có con nhỏ của mình đi vài chuyến nghỉ hè, kể cả đi tham quan những di tích lịch sử đáng nhớ. |
Ses vacances lui servaient à explorer l'Amérique. Ông dùng các kỳ nghỉ để tìm hiểu nước Mỹ. |
Jenny est une jeune hygiéniste dentaire qui fait du volontariat pendant ses trois semaines de vacances. Jenny là người vệ sinh răng trẻ tuổi người Anh người đã đến làm tình nguyện viên ở phòng khám trong suốt kỳ nghĩ 3 tuần của cô. |
Une fois rentrés aux États-Unis, ils s’offrent des vacances en famille au Mexique avec l’argent qu’ils ont empoché. Trở về Mỹ, tiêu tiền ấy vào việc cho cả gia đình đi nghỉ ở Mêhicô |
En matière de projets et de décisions, qu’il soit question de maison, de travail, d’éducation des enfants, de loisirs, de vacances ou d’activités religieuses, chacun devrait tenir compte des sentiments et de l’opinion de l’autre. — Proverbes 11:14 ; 15:22. Khi dự định và quyết định việc gì—dù là về nhà cửa, công ăn việc làm, nuôi dạy con cái, giải trí, đi nghỉ hè hay sinh hoạt tôn giáo—cả hai vợ chồng nên quan tâm đến cảm nghĩ của nhau.—Châm-ngôn 11:14; 15:22. |
Quand j'allais en sortie scolaire, en vacances avec ma famille, ou tout simplement en revenant de mes activités périscolaires, je traînais dans les zones boisées et je rassemblais des branches avec les outils que j'avais cachés dans mon cartable. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
Puis j’essaie de continuer à vivre normalement et de faire des choses que j’aime, comme apprendre le chinois, assister aux assemblées chrétiennes ou partir en vacances avec ma famille et mes amis. Rồi tôi cố gắng trở lại đời sống bình thường và làm những điều tôi thích—như học tiếng Trung Hoa, dự đại hội tín đồ Đấng Christ, và đi nghỉ mát với gia đình và bạn bè. |
Eh bien, messieurs êtes ici en vacances? Vậy mọi người đến đây để du lịch à? |
Encouragée par l’exemple de ces pionniers, Tatiana profitait des vacances scolaires pour se rendre avec d’autres proclamateurs dans des endroits d’Ukraine et de Biélorussie où les Témoins n’avaient pas encore prêché. Gương mẫu của các anh chị tiên phong đã khích lệ chị Tatyana, và chị đã tận dụng những kỳ nghỉ ở trường để kết hợp với các anh chị khác đi làm thánh chức tại các khu vực xa ở Ukraine và Belarus, những nơi chưa từng có Nhân Chứng đến rao giảng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vacance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.