vacarme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vacarme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacarme trong Tiếng pháp.
Từ vacarme trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng ồn ào, tiếng inh ỏi, tiếng ồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vacarme
tiếng ồn àonoun |
tiếng inh ỏinoun |
tiếng ồnnoun Certains oiseaux ne ménagent pas leurs efforts pour se faire entendre parmi le vacarme des villes. Trước tiếng ồn của thành thị, một số loài chim cố gắng hết sức hót cho nhau nghe. |
Xem thêm ví dụ
Ils y a des enfants qui crient au maximum de leur voix, et vous devez vraiment parler par-dessus ce vacarme. Chúng là những đứa trẻ hét to nhất, và bạn cần lấn át tiếng lũ trẻ. |
Quel vacarme! Ồn ào quá. |
Tu vas éteindre ce vacarme irrespectueux? Hãy tắt cái thứ nhạc rác rưởi đó đi. |
Le vacarme des roues envahit le wagon, les traverses défilent sous nos yeux à toute vitesse. Tiếng bánh xe ầm ầm tràn ngập trong toa, các thanh ray lướt qua dưới mắt chúng tôi nhanh vùn vụt. |
le vacarme de ses chars Cùng tiếng chiến xa chạy ào ào |
Les gens du monde trouvent difficile d’avoir des responsabilités envers Dieu, comme un enfant qui fait la fête chez ses parents en leur absence, se complaisant dans le vacarme, refusant de penser aux conséquences lorsque ceux-ci rentreront vingt-quatre heures plus tard. Những người thuộc về thế gian gặp khó khăn trong việc có trách nhiệm đối với Thượng Đế—giống như một đứa con tổ chức liên hoan ở nhà của cha mẹ nó trong khi họ đi xa, thích thú cảnh ầm ĩ náo động, không chịu suy nghĩ về hậu quả khi cha mẹ nó trở về 24 giờ sau đó. |
Il descend dans le coeur tourbillonnant d'un tel vacarme que sans maître il écoute rares le moment où il tombe dans la bouillonnante la gueule béante qui l'attendait, et la baleine pousses à toutes ses dents d'ivoire, comme tant d'autres boulons blanc, sur sa prison. Ông đã đi vào tâm xoáy bạo động như vậy vô chủ rằng ông khan hiếm heeds thời điểm khi ông giọt sôi sục vào hàm ngáp chờ anh, và cá voi măng- cho tất cả các răng ngà của mình, giống như rất nhiều bu lông màu trắng, sau khi nhà tù. |
Dans le vacarme et la frénésie qui nous entourent, nous entendons des cris qui réclament notre attention. Giữa những tiếng động ồn ào của đời chung quanh mình, thì chúng ta nghe la “hãy đến đây” và “hãy đi đó.” |
Le vacarme des royaumes, Tiếng ồn ào của các vương quốc, |
Il a vu tout de suite que j'étais la cause de ce vacarme, et pour la première fois de ma vie, j'ai été exclu du cours. Thầy nhìn ra ngay tôi là lí do của sự ồn ào, và lần đầu tiên trong đời, tôi bị đứng ở hành lang, và tôi nghĩ: " Ôi không, mình chết rồi. |
Le vacarme est constant. Thành phố này luôn nhộn nhịp mà. |
Peut-être vous faudra- t- il rivaliser avec le bruit de la circulation automobile, avec le chahut d’enfants, avec les aboiements d’un chien, avec de la musique à plein volume ou le vacarme d’un téléviseur. Bạn có thể phải nói lớn để át đi tiếng xe cộ, tiếng huyên náo của trẻ em, tiếng chó sủa, tiếng nhạc lớn, hoặc tiếng truyền hình ầm ĩ. |
“Un vacarme parviendra assurément jusqu’à la partie la plus lointaine de la terre, car Jéhovah a une controverse avec les nations.” — JÉRÉMIE 25:31. “Tiếng ồn-ào sẽ vang ra đến cùng đất; vì Đức Giê-hô-va tranh-cạnh [tranh luận, “NW”] cùng các nước” (GIÊ-RÊ-MI 25:31). |
Moab mourra dans le vacarme, Mô-áp sẽ chết trong sự náo động, |
Utilisez ces instants pour chasser de votre esprit le vacarme de la journée afin de pouvoir vous concentrer sur les impressions douces du Saint-Esprit. Hãy sử dụng thời gian này để làm trong sạch tâm trí của mình khỏi sự ồn ào trong ngày để các em có thể tập trung vào những ấn tượng nhẹ nhàng từ Đức Thánh Linh. |
Le vacarme était tel qu’il a été perçu à l’autre bout du réseau radiophonique. Sự náo động ầm ĩ đến nỗi có thể nghe qua đường dây điện thoại! |
Ils sont 450 à crier de toute leur force ; quel vacarme ! Và thật là ồn ào biết bao khi tất cả 450 người kêu gào hết sức mình! |
Vous entendez le vacarme. Các bạn có thể nghe tiếng la hét trên sàn. |
14 Un vacarme s’élèvera contre votre peuple, 14 Một sự náo động sẽ nổi lên chống lại dân ngươi, |
Avarie du système de sonorisation, personnel blessé, confusion, vacarme, chaleur et fumée rendent parfois les efforts du personnel navigant inefficaces. Những trục trặc về hệ thống âm thanh, nhân viên phi hành đoàn bị thương, sự rối loạn, cùng những ảnh hưởng do tiếng ồn, hơi nóng, và khói, có thể khiến những nỗ lực tốt nhất của phi hành đoàn mất hiệu quả. |
“ Les vaisseaux superbes des Yavanas arrivaient chargés d’or et repartaient chargés de poivre, tandis que Muziris résonnait de leur vacarme* ”, dit l’un d’eux. Có một bài nói: “Trên những chiếc tàu xinh đẹp, người Yavanas mang vàng đến chở tiêu về. Muziris luôn tấp nập tưng bừng”. |
Le vacarme s’interrompt et j’entends le train s’éloigner alors que la nuit m’entoure. Tiếng ầm ầm lịm tắt và tôi nghe con tàu đi xa dần trong lúc bóng đêm bao quanh tôi. |
Certains oiseaux ne ménagent pas leurs efforts pour se faire entendre parmi le vacarme des villes. Trước tiếng ồn của thành thị, một số loài chim cố gắng hết sức hót cho nhau nghe. |
31 “Un vacarme retentira jusqu’aux extrémités de la terre, 31 ‘Tiếng ồn sẽ vang vọng đến tận cùng đất, |
Puis, de temps en temps, nous entendons, dans le vacarme, des paroles qui ont de la valeur, comme pendant cette conférence, des paroles qui doivent guider notre vie. Rồi, thỉnh thoảng, chúng ta nghe được những lời quý báu, chẳng hạn như trong đại hội này, là những lời để sống theo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacarme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vacarme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.