vaccin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaccin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaccin trong Tiếng pháp.
Từ vaccin trong Tiếng pháp có các nghĩa là vắc-xin, vacxin, cái để phòng ngừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaccin
vắc-xinnoun Les efforts concernant le vaccin sont cependant très différents. Những nỗ lực về vắc xin mặc dù vậy cũng khá là khác. |
vacxinnoun Ce n'est pas parce qu'il n'y a pas de vaccins. Vấn đề không phải do không có vacxin. |
cái để phòng ngừanoun (phương sách để phòng tránh) |
Xem thêm ví dụ
Ce n'est probablement pas le vaccin parfait, mais ça avance. Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
En collaboration avec d’autres, l’Église a contribué à vacciner quelque dix-huit millions d’enfants et à fournir les produits de première nécessité aux Syriens dans les camps de réfugiés de Turquie, du Liban et de Jordanie. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Si vous distribuez le vaccin, je veux en faire partie. Nếu mọi người đang phân phát thuốc, tôi muốn được tham gia. |
Comme son nom l'indique, la chaîne du froid, ce sont les exigences de maintenir un vaccin réfrigéré à partir du moment de sa production et jusqu'à son application. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
Mais aussi, on encourageait cette vaccination en donnant un kilo de lentilles à chaque participant. Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu. |
Nous nous étions fait vacciner, avions subi les examens médicaux et obtenu les visas et tampons. Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu. |
Ce n'est pas seulement la perte du vaccin qui compte; c'est le fait que ces enfants ne soient pas vaccinés. Không chỉ thiệt hại về lượng vắc xin mà những đứa trẻ đó không được tiêm chủng. |
Traquer le vaccin pour le plus offrant. Săn tìm phoưng thuốc cho ai trả giá cao hơn. |
Quelqu'un savait qu'être vacciné contre la grippe vous protège plus que le sport ? Có ai ở đây biết rằng vác-xin phòng cúm bảo vệ bạn tốt hơn là tập luyện không? |
J'aimerais maintenant parler d'une autre lacune importante des vaccins actuels, et c'est la nécessité de maintenir la chaîne du froid. Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh. |
Parce que ces technologies sont si efficaces et relativement peu couteuses, des milliards de personnes peuvent avoir accès à des vaccins qui peuvent sauver des vies si nous pouvons trouver comment les délivrer à ces personnes. bởi vì những công nghệ này thì rất là thuận tiện và tương đối rẻ hàng tỷ người có thể tiếp cận tới vắc xin cứu giữ sự songs nếu chúng ta tìm ra cách để vận chuyển chúng |
Le vaccin antipoliomyélitique injectable (VPI), à virus inactivé, a été développé en 1952 par l'équipe de Jonas Salk et officiellement annoncé le 12 avril 1955. Loại vắc-xin virus không hoạt động thứ 2 được Jonas Salk phát triển năm 1952 tại đại học Pittsburgh, và đã thông báo trên thế giới vào ngày 12 tháng 4 năm 1955. |
Ou plus important, le VIH, où le virus évolue si vite, que les vaccins qu'on fait aujourd'hui n'arrivent pas à suivre ces changements évolutionnaires. Hoặc, quan trọng hơn, HIV, ở những nơi mà virus tiến hóa quá nhanh, nhưng vaccin đươc tạo ra hôm nay không thể bắt kịp với những thay đổi tiến hóa này. |
Donc quand vous voyez comme ça a été long pour sortir le vaccin contre H1N1, nous pensons que nous pouvons raccourcir le processus de façon substantielle. Do đó, khi bạn thấy người ta phải mất bao lâu để chế tạo vaccine H1N1, chúng tôi nghĩ chúng tôi có thể rút ngắn quá trình đó một cách đáng kể. |
du mauvais temps aux urgences ou aux vaccinations pour le bétail. từ thời tiết xấu đến những trường hợp khẩn cấp hoặc tiêm chủng cho gia súc. |
Voici une comparaison de plusieurs de ces nouvelles technologies de vaccins. Đây là sự so sánh của vài công nghệ sản xuất vắc xin mới |
C'est une référence historique qui a été réalisée par l'amélioration, l'amélioration radicale des vaccins. Và nó có được là nhờ các vaccine được cải tiến, cải tiến 1 cách triệt để. |
Développer un vaccin contre le VIH ou un traitement pour le SIDA, c'est vraiment compliqué. Hiện nay đã có vaccine cho HIV và cách chữa AIDS khoa học hiện nay rât tiến bộ. |
Finira- t- on par trouver un vaccin ? L’avenir le dira. Chúng ta cần thời gian để biết có vắc-xin điều trị bệnh sốt xuất huyết hay không. |
Mais alors que nous essayions ces choses extraordinaires, alors que les gens se démenaient pour essayer de revoir leurs tactiques, nous sommes revenus sur le vaccin -- c'est un vaccin vieux de 50 ans -- et nous avons pensé que nous pouvions assurément fabriquer un meilleur vaccin, pour que quand il arrive enfin à ces enfants, nous puissions avoir un meilleur retour sur investissement. nhưng khi chúng tôi cố gắng làm những điều phi thường này khi những con người gặp phải vấn đề này phải cố gắng thực hiện ại phương pháp của họ chúng tôi quay trở lại với vắc xin, một vắc xin 50 tuổi đời chúng tôi đã nghĩ rằng, chúng ta có thể làm ra vắc xin tốt hơn cuối cùng khi họ đến với từng đứa trẻ Chúng ta sẽ đổi lại được những giá trị tốt hơn |
CA : Pour les vaccins, la polio, et ainsi de suite, vous avez rencontré beaucoup de succès. CA: Vậy là việc tiêm vắc-xin, phòng bại liệt và v.v anh chị đã có những thành công xuất sắc. |
Croyez- le ou non, des expérimentations sont en cours avec les vaccins contre la grippe élevés dans des cellules d'un plant de tabac. Tin hay không, đang có một thử nghiệm được tiến hành với vắc- xin chống cảm cúm được chiết xuất từ tế bào cây thuốc lá. |
Il n'y aura pas de vaccin avant longtemps. Còn lâu mới tìm ra được vắc-xin. |
Cela peut réduire le prix d'un vaccin soudainement de 10 dollars à 10 cents, et c'est particulièrement important dans le monde en développement. Điều đó có thể đột ngột giảm giá thành vaccine từ 10 dollar xuống còn 10 cent, và việc này là vô cùng quan trọng tại các nước đang phát triển. |
Avant qu'un vaccin ne soit introduit en 1963, il y avait 3 à 4 millions de cas aux États-Unis chaque année. Trước khi vắc-xin được đưa ra năm 1963, có khoảng 3–4 triệu ca nhiễm ở Hoa Kỳ mỗi năm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaccin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vaccin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.