vacances trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vacances trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacances trong Tiếng pháp.

Từ vacances trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỳ nghỉ, kì nghỉ, Ngày nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vacances

kỳ nghỉ

noun (Période pendant laquelle on fait une pause dans son travail ou ses études, pour se reposer, voyager ou se divertir.)

Les vacances sont finies maintenant.
Kỳ nghỉ từ đây kết thúc.

kì nghỉ

noun

Très bientôt, nous irons en vacances sous les tropiques.
Chúng ta sẽ có một kì nghỉ mát dài sớm hơn em nghĩ đấy.

Ngày nghỉ

noun

Je travaillais dans une poste pendant les vacances d'été.
Trong những ngày nghỉ hè tôi đã đến làm việc ở bưu điện.

Xem thêm ví dụ

Nous en parlions comme de nos vacances d’été.
Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát.
La vraie raison de son absence est qu’il veut partir plus tôt en vacances ou emmener sa famille à la plage.
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
La ville de Calgary est une destination bien connue pour les sports d'hiver et l'écotourisme ; un grand nombre de stations de vacances importantes se situent près de la ville.
Thành phố Calgary nổi tiếng ở Canada về các môn thể thao mùa đông và các tour du lịch sinh thái với một số vùng nghỉ mát gần thành phố.
Pendant nos vacances aux États-Unis, en 1968, Masako est tombée malade et a dû subir une opération.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
Vous partez en vacances.
Bạn đi xả hơi ở đâu đó.
La famille McCallister s'apprête à passer ses vacances de Noël en Floride.
Tại Chicago, gia đình McCallister dự định sẽ đi nghỉ lễ Giáng sinh ở Paris.
Je n'aime pas laisser des colis devant la porte pendant les vacances.
Tôi không thích bỏ hàng tại chân cầu thang trong kỳ nghỉ
Des vacances en famille, ça peut être sympa.
Tóm lại là cả gia đình cùng đi du lịch, có thể sẽ rất vui.
Avant que je ne m'en rende compte, elle a traversé le parking en se faufilant entre les voitures, et les gens derrière moi avec cette charité religieuse habituelle que les vacances nous apportent, wah- wah wah- wah.
Trước khi tôi kịp nhận ra, bà đã lướt qua bãi đỗ xe và giữa những chiếc xe, những người phía sau tôi, với ân điển tôn giáo thường tình mà ngày lễ này mang lại cho tất cả chúng ta, wah- wah- wah
Il venait seulement ici l'été, pour les vacances.
Ổng chỉ tới đây vào mùa hè để nghỉ.
Quand vas-tu en vacances ?
Khi nào bạn đi nghỉ mát ?
En 454, la mort du général romain Aetius créa une vacance du pouvoir dans le pays.
Thế nhưng, sau khi Tướng Aetius của La Mã mất vào năm 454 CN, xứ này đã rơi vào tình trạng vô chính phủ.
Allen avait initialement l'intention de construire une maison de vacances sur l'île Allan, jusqu'à ce qu'il achète une propriété distincte dans les San Juans en 1996 qu'il préférait à la place.
Allen dự định xây dựng một nhà nghỉ trên đảo Allan, cho đến khi ông mua một căn hộ riêng biệt tại Juans San vào năm 1996, ông rất thích căn cộ đó.
Étant donné les périodes de vacances qu’il y aura en novembre et en décembre, c’est le bon moment pour les jeunes qui sont baptisés et pour d’autres d’envisager d’être pionniers auxiliaires.
Vì trong tháng 11 và tháng 12 sẽ có những ngày lễ, những người trẻ và những người khác đã làm báp têm nên nghĩ đến công việc tiên phong phụ trợ.
Comme ce sont les vacances, le groupe est plus important que d’habitude.
Đó là kỳ nghỉ hè, nên nhóm đông hơn bình thường.
Ça fait des lustres que j'ai pas pris de vacances.
Tôi đã không nghỉ ngơi trong nhiều năm rồi.
Et cette plage est Kailua Beach, la plage où notre président et sa famille ont passé leurs vacances avant de déménager pour Washington.
Bãi biển cụ thể ở đây là bãi biển Kailua, nơi tổng thống của chúng ta và gia đình đã nghỉ mát trước khi chuyển đến Washington.
Quand elle discute de cette idée au Nigeria, durant ses vacances, elle est surprise de l'intérêt rencontré .
Khi cô thảo luận điều này ở Nigeria trong một kỳ nghỉ, cô đã rất ngạc nhiên trước sự nhiệt tình của mọi người trước ý tưởng của mình.
Peut être qu'il part en vacances.
Có lẽ anh ta chỉ đi nghỉ phép thôi!
Je n'avais jamais pris de vacances.
Tôi chưa từng đi nghỉ mát.
Ce n'est qu'une amourette de vacances.
Đây chỉ là cảm nắng mùa thôi.
6 Des situations favorables pour donner le témoignage : Les jeunes bénéficient de vacances scolaires.
6 Những cơ hội để làm chứng: Nhiều người công bố tuổi học trò có những khoảng thời gian được nghỉ học trong năm.
Dans votre famille, qui envisage d’être pionnier pendant les vacances de décembre?
Với tư cách gia đình, bạn có đang dự tính làm công việc khai thác trong các kỳ lễ của thế gian vào tháng 12 không?
On est en vacances.
Chúng cháu đang đi nghỉ mát.
Ça transitera par Puerto Mexico pendant les vacances.
Ai đó đem cả tấn cái thứ cứt đó xuống Puerto, Mexico, cho kì nghỉ xuân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacances trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.