validation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ validation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ validation trong Tiếng pháp.
Từ validation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hợp thức hóa, đăng, bài đăng, hợp thức, kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ validation
sự hợp thức hóanoun |
đăngnoun |
bài đăngnoun |
hợp thức, kiểm nghiệmnoun |
Xem thêm ví dụ
Compte tenu des avantages offerts par le format AMP (Accelerated Mobile Pages) et du nombre d'éditeurs qui l'adoptent, Google Actualités privilégie désormais automatiquement la diffusion de ce format pour les articles disposant d'une version AMP valide. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
Chaque fois que vous consulterez la page après avoir rejoint la communauté, vous pourrez être invité à traduire ou à valider des mots, expressions ou phrases dans vos langues. Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
Une fois connecté à Google My Business, un responsable d'établissement peut demander à devenir administrateur ou propriétaire d'une fiche validée. Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
Remarque : Vous n'avez pas besoin de faire valider votre compte pour utiliser des extensions de lieu Google Ads. Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads. |
Ce record est validé par la Fédération aéronautique internationale. Một số kỷ lục được công nhận bởi Fédération Aéronautique Internationale (Liên đoàn hàng không quốc tế). |
Vous pouvez protéger votre téléphone en utilisant le verrouillage de l'écran, la validation en deux étapes et d'autres fonctionnalités de sécurité Android. Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android. |
Quant aux revenus définitifs, ils correspondent au total des revenus qui vous seront versés en contrepartie des impressions et des clics validés, moins les revenus provenant d'annonceurs en défaut de paiement auprès de Google et qui ont diffusé des annonces sur votre contenu. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
Les pages AMP non valides ne pourront pas bénéficier de certaines fonctionnalités de la recherche Google. Các trang có AMP không hợp lệ sẽ không đủ điều kiện cho một số tính năng trong Tìm kiếm. |
L'éventuel décalage avec la date de validation n'a pas de répercussions sur le début de la collecte. Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu. |
Pour garantir la sécurité de votre compte, Google vous demande de valider votre adresse avant de vous envoyer un paiement. Để bảo vệ tính bảo mật của tài khoản, Google yêu cầu bạn xác minh địa chỉ trước khi chúng tôi có thể gửi bất kỳ khoản thanh toán nào cho bạn. |
La vente est validée. Thông qua vụ bán. |
Pour recevoir des notifications Google, indiquez une URL de rappel HTTPS sécurisée par les protocoles SSL v3 ou TLS à l'aide d'un certificat valide émanant d'une autorité de certification reconnue. Để nhận thông báo của Google, hãy chỉ định một URL gọi lại HTTPS được bảo mật bằng SSL v3 hoặc TLS bằng một chứng chỉ hợp lệ từ một Tổ chức phát hành chứng chỉ lớn. |
Une fois que votre flux créé à partir de Google Sheets est enregistré dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center depuis votre feuille de calcul pour ajouter des données au flux à l'aide du balisage schema.org de votre site Web, valider les données produit et importer votre flux. Sau khi nguồn cấp dữ liệu do Trang tính hỗ trợ được đăng ký trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung của Google Merchant Center từ bảng tính để nạp nguồn cấp dữ liệu từ sơ đồ đánh dấu schema.org trên trang web, xác thực dữ liệu sản phẩm và tải nguồn cấp dữ liệu lên. |
S'il n'a pas encore été validé, un message vous invite à le faire. Bạn sẽ thấy thông báo yêu cầu bạn xác minh tài khoản của mình nếu bạn chưa xác minh. |
Ignorez simplement ce message. Le compte ne sera pas validé. Bạn có thể bỏ qua email xác minh này và hệ thống sẽ không xác minh tài khoản của bạn. |
Veillez à ajouter un justificatif de paiement valide à ce formulaire (en cliquant sur le bouton "Sélectionner un fichier"). Bạn cần phải cung cấp bằng chứng thanh toán hợp lệ kèm theo biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp"). |
Si quelqu’un se lasse de servir Jéhovah ou de mener une vie de chrétien, il ne peut pas prétendre qu’il n’a jamais vraiment été voué et que son baptême n’est pas valide*. Nếu một người chán nản trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va hay trong việc sống theo đường lối đạo Đấng Ki-tô, người ấy không thể cho rằng mình chưa từng thật sự dâng mình và phép báp-têm của mình không có hiệu lực. |
Lorsque nous recevons un avis de retrait complet et valide, nous supprimons le contenu, conformément à la loi. Khi chúng tôi nhận được thông báo gỡ xuống đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung như luật yêu cầu. |
Une fois cette étape effectuée, vous êtes invité à fournir quelques informations pour que TechSoup puisse valider votre organisation. Sau đó, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp một số thông tin để TechSoup có thể xác minh tổ chức của bạn. |
La validation du numéro de téléphone nous permet de nous assurer que vos coordonnées sont correctes et à jour. Chúng tôi sử dụng quá trình xác minh số điện thoại để đảm bảo rằng thông tin của bạn là chính xác và cập nhật. |
Pour faire valider votre établissement, vous devez saisir une adresse professionnelle que Google peut localiser. Để xác minh doanh nghiệp của mình, bạn phải nhập địa chỉ doanh nghiệp mà Google có thể xác định vị trí. |
Considérant que le concept d'une bombe à fission était théoriquement validé, du moins jusqu'à avoir obtenu plus de données expérimentales, la conférence de Berkeley se tourna alors dans une direction nouvelle. Cho rằng ý tưởng bom phân hạch được xác lập về lý thuyết-ít nhất cho tới khi thêm các dữ liệu thực nghiệm xuất hiện—hội nghị Berkeley bắt đầu chuyển sang một định hướng mới. |
En savoir plus sur les avis validés par Google Tìm hiểu thêm về các bài đánh giá đã được Google xác minh |
Si vous avez récemment ajouté la balise de remarketing à votre site Web, il est possible que des erreurs de validation s'affichent pendant la synchronisation de l'interface Google Ads avec votre nouvelle balise. Nếu gần đây bạn đã thêm thẻ tiếp thị lại vào trang web, bạn có thể thấy các lỗi xác thực khi giao diện Google Ads đồng bộ hóa với thẻ mới của bạn. |
Validation groupée d'au moins 10 établissements de la même entreprise : Xác minh hàng loạt (từ 10 vị trí trở lên của cùng một doanh nghiệp): |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ validation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới validation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.