valeur ajoutée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valeur ajoutée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valeur ajoutée trong Tiếng pháp.

Từ valeur ajoutée trong Tiếng pháp có các nghĩa là giá trị thặng dư, Giá trị thặng dư, Giá trị gia tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valeur ajoutée

giá trị thặng dư

(surplus value)

Giá trị thặng dư

(surplus value)

Giá trị gia tăng

Xem thêm ví dụ

Le sentiment de propriété partagée, la publicité gratuite, la valeur ajoutée, ont permis d'augmenter les ventes.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
Il faut une valeur ajoutée sur les produits pour les vendre
Bạn cần tăng giá trị của các sản phẩm để bán chúng.
Il faut une valeur ajoutée sur les produits pour les vendre
Bạn phải tăng giá trị của sản phẩm để bán chúng.
Frais générés par la diffusion d'annonces rich media qui apportent une valeur ajoutée par rapport aux annonces standards.
Một khoản phí được trả cho giá trị gia tăng của nội dung Đa phương tiện so với phân phối quảng cáo chuẩn.
Notre valeur ajoutée manufacturière est de 11% uniquement.
Ngành tạo ra giá trị gia tăng chỉ chiếm 11%.
Savoir quelle est la valeur ajoutée de son site simplifie la SEO.
Bắt đầu với một mục tiêu giá trị, đơn giản hóa SEO
La TVA (taxe sur la valeur ajoutée) est une taxe sur les biens et services fournis.
VAT (thuế giá trị gia tăng) là thuế đánh trên hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp.
Commencez par proposer une valeur ajoutée, puis concentrez- vous sur l'expérience utilisateur.
Bắt đầu với một giá trị được xác nhận, và sau đó tập trung vào một trải nghiệm chất lượng người dùng.
Eyring, 6 février 1998], 5-6, lds.org ; mise en valeur ajoutée).
Eyring, ngày 6 tháng Hai năm 1998], 5–6, si.lds.org; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Ces résultats ont aidé notre employeur à vendre les brevets avec une vraie valeur ajoutée.
Và những kết quả đó giúp ông chủ chúng tôi bán giấy sáng chế lấy tiền.
Assurez-vous que votre contenu apporte une valeur ajoutée, et qu'il est unique et pertinent.
Đảm bảo nội dung của bạn tăng thêm giá trị, có nét độc đáo riêng và phù hợp với người xem.
La taxe sur la valeur ajoutée (TVA) est une taxe de 5 % sur les marchandises et les services.
Thuế giá trị gia tăng (VAT) là 5% thuế tính trên hàng hóa và dịch vụ được trả cho cơ quan thuế của Đài Loan.
Exemples de sites affiliés sans valeur ajoutée :
Ví dụ của trang web liên kết nghèo nàn:
Vous souhaitez modifier vos informations de TVA (taxe sur la valeur ajoutée) ?
Bạn đang cố gắng thay đổi thông tin VAT (Thuế giá trị gia tăng) của mình?
Il a fait un magnifique exemple de création de valeur ajoutée intangible sans changer le produit le moins du monde.
Đây là trường hợp hoàn hảo nhất, hình thành giá trị bổ sung vô định hình, mà không làm thay đổi sản phẩm từ chi tiết nhỏ nhất.
Ce dernier doit également constituer le principal objet d'attention de la part du visiteur et lui proposer une valeur ajoutée.
Ngoài ra, nội dung bạn cung cấp cần bổ sung giá trị và nên là trọng tâm đối với người dùng truy cập vào trang của bạn.
Des taxes ou la taxe sur la valeur ajoutée (TVA) peuvent s'appliquer à votre entreprise en fonction de sa situation géographique.
Chúng tôi có thể áp dụng Thuế hoặc Thuế giá trị gia tăng (VAT) cho doanh nghiệp của bạn, tùy thuộc vào vị trí của doanh nghiệp.
Les registraires vendent des noms de domaine, fournissent des services d'enregistrement, et offrent d'autres services à valeur ajoutée applicables aux domaines.
Tổ chức đăng ký tên miền bán tên miền, cung cấp dịch vụ đăng ký và các dịch vụ giá trị gia tăng khác có thể áp dụng cho miền.
Elles améliorent l'expérience utilisateur en apportant une valeur ajoutée, grâce à un contenu pertinent qui s'adapte au contexte de l'environnement de l'application.
Các quảng cáo này làm tăng trải nghiệm người dùng bằng cách cung cấp giá trị thông qua nội dung phù hợp, hiển thị bên trong ngữ cảnh của nội dung ứng dụng xung quanh.
Il était à la fois super confortable, parfait pour la rue et avait comme valeur ajoutée l'anonymat quand vous en aviez besoin.
Vừa cực kỳ thoải mái, hoàn hảo cho đường phố vừa tăng thêm tính ẩn danh khi cần.
Les articles Google Play vendus par Google peuvent être soumis à la taxe sur la valeur ajoutée (TVA) ou à une taxe équivalente.
Hàng bán trên Google Play mà Google là người bán có thể phải chịu Thuế giá trị gia tăng (VAT) hoặc tương đương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valeur ajoutée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.