validité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ validité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ validité trong Tiếng pháp.

Từ validité trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiệu lực, sự có hiệu lực, sự hợp thức, tính đúng thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ validité

hiệu lực

noun

sự có hiệu lực

noun

sự hợp thức

noun

tính đúng thật

noun

Xem thêm ví dụ

Live ici dans le ciel, et peut regarder sur son; Mais Roméo ne peut pas. -- Plus de validité,
Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
C’était la première fois que des équipes d'observation de la CEI ont contesté la validité d'une élection en disant qu'elle devait être considérée « illégitime ».
Đây là lần đầu tiên các đội quan sát của SNG thách thức tính pháp lý của một cuộc bầu cử, cho rằng nó có thể được nhận định là bất hợp pháp.
Les utilisateurs existants qui ont été ajoutés selon la définition précédente restent dans l'audience jusqu'à ce que la durée de validité de l'inscription arrive à son terme.
Người dùng hiện tại đã được thêm dựa trên định nghĩa trước đó vẫn còn trong đối tượng cho đến khi thời hạn thành viên của họ hết hạn.
C’est sur cette expérience unique et merveilleuse que repose la validité de l’Église.
Giá trị của Giáo Hội dựa vào kinh nghiêm độc nhất và kỳ diệu đó.
Si un examen confirme la validité d'une commande, celle-ci est facturée.
Nếu đánh giá của chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng là hợp lệ: Đơn đặt hàng đó sẽ được tính phí.
Je pense que mon père avait tort de juger de la validité des prétentions de notre Église à l’autorité divine d’après les manquements des hommes qu’il fréquentait dans notre paroisse.
Tôi tin rằng cha tôi đã sai khi phê phán giá trị của việc Giáo Hội cho là có thẩm quyền thiêng liêng qua khuyết điểm của những người đàn ông mà ông quen biết trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Celle-ci ne sera pas débitée, mais peut faire l'objet d'une autorisation temporaire visant à vérifier sa validité.
Mặc dù bạn sẽ không bị tính phí, nhưng một khoản phí ủy quyền tạm thời có thể được tính vào thẻ của bạn để xác minh rằng thẻ hợp lệ.
En utilisant l’épithète biblique « abomination » en le liant à l’ultime image d’innocence, un bébé, cette blague court-circuite le système émotionnel derrière le débat et laisse au public l’opportunité, par le rire, de mettre en question sa validité.
Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó.
Chaque opération d'importation a pour effet de réinitialiser les délais d'expiration et de validité des identifiants importés.
Mỗi hoạt động tải lên sẽ đặt lại tư cách thành viên phân khúc và đếm ngược thời hạn cho các giá trị nhận dạng tải lên.
Sur la question de sa réalité repose la validité même de cette Église.
Giá trị của Giáo Hội này dựa vào sự xác thật của Khải Tượng Thứ Nhất.
Augmentez la durée de validité de votre liste (de 30 à 60 jours, par exemple) afin de fidéliser les internautes qui visitent votre site au cours de la période spécifiée.
Việc tăng thời hạn cho danh sách của bạn (ví dụ như từ 30 lên 60 ngày) sẽ cho phép bạn thu hút những người truy cập vào trang web trong khoảng thời gian đã chỉ định.
La page intermédiaire peut être partagée via l'URL. Sa durée de validité est de 30 jours à compter de la dernière visite.
Trang chạy thử có thể được chia sẻ thông qua URL và có thời hạn 30 ngày kể từ lần truy cập cuối cùng.
Une copie de votre pièce d'identité officielle avec photo : un passeport indien, une carte PAN, une carte d'électeur ou un permis de conduire en cours de validité.
Bản sao giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp của bạn: Hộ chiếu Ấn Độ hiện tại, thẻ PAN, thẻ cử tri hoặc giấy phép lái xe.
Les vrais chrétiens, quant à eux, ne contestent pas la validité du mariage civil. Cependant, quelques-uns d’entre eux souhaitent quand même le faire suivre d’un discours biblique, parfois simplement par égard pour les sentiments de leur entourage.
Các tín-đồ thật của đấng Christ công nhận hiệu-lực của hôn-lễ dân-sự, nhưng một số tín-đồ vẫn muốn có một diễn-văn căn-cứ theo Kinh-thánh tiếp sau hôn-lễ dân-sự (hoặc họ có thể làm thế vì chiều ý người tại địa-phương).
Deux actes ont été rédigés : l’un a été laissé ouvert pour consultation et l’autre a été scellé pour servir de preuve au cas où des doutes surgiraient à propos de la validité du premier.
Họ viết xuống hai tờ khế—một tờ mở sẵn để có thể dễ dàng tham khảo, bản thứ hai được niêm phong để làm bằng chứng nếu như sau này có sự nghi ngờ gì về sự chính xác của bản kia.
Vous pouvez utiliser l'audience telle quelle, ajouter des conditions/séquences ou modifier la durée de validité selon vos besoins.
Bạn có thể sử dụng đối tượng ngay, hoặc có thể thêm các điều kiện hoặc chuỗi hay thay đổi thời hạn thành viên nếu cần.
Quand vous avez des doutes sur la validité d’un mot ou d’une expression, essayez de comparer avec des traductions plus anciennes.
Khi nghi ngờ sự chính xác trong cách phiên dịch, hãy cố gắng so sánh bản dịch đó với những bản dịch cũ hơn.
Ces idées n'ont pas vraiment de validité, vous ne pouvez donc pas faire confiance aux scientifiques.
Nhưng ý tưởng dạng này thực sự không có bất kì chứng cứ vững chắc nào, để bạn tin vào các nhà khoa học,
Et c’est sur la réalité et l’authenticité de cette vision que repose la validité de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours.
Và đặt trên sự xác thực và lẽ thật của khải tượng này là giá trị pháp lý của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Vous pouvez définir des règles déterminant quels utilisateurs pourront voir vos annonces ainsi qu'une durée de validité.
Danh sách tiếp thị lại cho phép bạn đặt các quy tắc xác định những người dùng có thể xem quảng cáo, cũng như thời hạn thành viên.
Il y en a à qui l’on a enseigné qu’ils devaient se méfier de l’Église, qui se laissent guider par des stéréotypes négatifs sur l’Église sans en vérifier la source et la validité.
Một số người được dạy phải nghi ngờ Giáo Hội và tin vào những định kiến tiêu cực về Giáo Hội mà không hề thắc mắc về nguồn gốc cũng như tính hợp lệ của như những định kiến đó.
Ce bouton teste la validité du certificat sélectionné
Nút này thử sự xác thực của chứng nhận đã chọn
Si vous pensez que des clients sont susceptibles d'acheter des produits ou des services sur votre site Web pendant une certaine période suite à un premier achat, vous pouvez créer une liste de remarketing avec une durée de validité spécifique.
Nếu dự đoán được khách hàng có khả năng mua hàng từ doanh nghiệp của bạn trong một khoảng thời gian nhất định sau những tương tác ban đầu của họ, thì bạn có thể tạo danh sách tiếp thị lại với thời hạn thành viên cụ thể.
Bien que leurs effectifs sont inconnus et que certains historiens débattent de la validité des estimations, basées sur l'affirmation de l'historien byzantin Procope de Césarée selon laquelle les Vandales et les Alains auraient compté 80 000 âmes lorsqu'ils se sont déplacés en Afrique du Nord, Peter Heather estime qu'ils ont pu déployer une armée d'environ 15 000 à 20 000 hommes.
Mặc dù số lượng của họ là không rõ và đang nằm trong vòng tranh luận của một số nhà sử học, nhưng dựa trên sự khẳng định của Procopius, thì người Vandal và Alan có khoảng 80000 khi họ di chuyển tới Bắc Phi, Peter Heather ước tính rằng họ có thể đưa ra chiến trường một đội quân khoảng 15.000-20.000 người.
Anderson (2001) suit Diffloth (1974), sauf pour le rejet de la validité du koraput.
Anderson (2001) tuân theo Diffloth (1974), ngoại trừ việc phủ nhận tính hợp lệ của Koraput.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ validité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.