variété trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ variété trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variété trong Tiếng pháp.
Từ variété trong Tiếng pháp có các nghĩa là đa tạp, thứ, giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ variété
đa tạpnoun (espace topologique semblant euclidien en chaque point) |
thứadjective verb noun (sinh vật học, sinh lý học) thứ) qui peuvent générer une grande variété de schémas moteurs, thứ có thể sản sinh ra những kiểu mẫu vận động đa dạng khác nhau |
giốngnoun Quelle extraordinaire variété d'espèces rares! Một con số lạ thường về những giống loài hiếm có. |
Xem thêm ví dụ
On peut le voir dans une variété d'organismes différents. Ta có thể thấy điều này ở nhiều sinh vật khác. |
Côté terre : ananas, avocats, papayes et neuf variétés de bananes. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
Nous avons environ 200 000 variétés de blé, et entre 200 000 et 400 000 variétés de riz, mais cette diversité disparaît. Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
Le Google Play Store vous permet de trouver une grande variété d'applications Android et de les télécharger sur votre Chromebook. Cửa hàng Google Play là nơi bạn có thể tìm và tải xuống rất nhiều ứng dụng Android trên Chromebook. |
Outre ces réactions inattendues et touchantes, Humanae a trouvé une nouvelle vie dans une grande variété de domaines. Bên cạnh những phản ứng không mong muốn và nhạy cảm, Humanae tìm thấy cuộc sống mới trong nhiều l ĩnh vực khác nhau. |
Nous avons refait à partir de zéro l'emploi du temps de la journée pour ajouter une variété d'heures de début et de fin, de la réhabilitation, des cours d'honneur, des activités parascolaires, de l'orientation professionnelle, tout cela durant la journée d'école. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Planter une variété de cultures maraîchères prend en charge un large éventail d'insectes bénéfiques, de micro-organismes du sol et d'autres facteurs qui ajoutent à la santé globale de l'exploitation. Trồng nhiều loại rau hỗ trợ một phạm vi rộng lớn hơn của côn trùng có ích, các vi sinh vật đất, và các yếu tố khác để có thể tăng thêm sức khỏe cho trang trại tổng thể. |
(Hébreux 3:4, Bible de Jérusalem). Si toute maison, au demeurant simple, doit avoir un constructeur, alors l’univers, infiniment plus complexe, ainsi que l’immense variété des formes de vie sur la terre doivent également avoir eu un constructeur. Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên. |
Ces Juifs de Galilée savaient que de toutes les variétés de graines semées par les cultivateurs de la région, la graine de moutarde était la plus petite. Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất. |
Bien que le riz pousse bien dans l'eau stagnante, la plupart des variétés meurent si elles sont immergées pendant plus de trois jours. Mặc dù lúa phát triển tốt ở điều kiện nước đứng, hầu hết các giống lúa sẽ chết nếu chúng bị ngập trong hơn ba ngày. |
La première tâche qui fut assignée à ces humains consistait à prendre soin de leur demeure paradisiaque et, par là même, de la grande variété de créatures animales qui s’y trouvaient. Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau. |
En nous familiarisant bien avec le contenu du livre Vivre éternellement, nous pourrons aborder efficacement une grande variété de sujets. Quen thuộc và biết rõ nội dung của sách Sống đời đời sẽ giúp chúng ta đối thoại một cách hữu hiệu với người nghe về nhiều đề tài khác nhau. |
Au Mexique, le berceau de la culture du maïs, on ne cultive que 20 % des variétés qui s’y trouvaient au cours des années 30. Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930. |
En 1983, il a reçu le prix MacArthur, et en 1984, il a obtenu une solution complète pour le problème de Yamabe sur des variétés compactes. Năm 1983, ông được nhận học bổng nghiên cứu MacArthur, và vào năm 1984, ông đưa ra cách giải cho bài toán Yamabe trên các đa tạp compact. |
A-t-il cherché la variété la mieux classée de toutes les variétés de sauce spaghetti? Bấy giờ, có phải ông ấy tìm kiếm loại nước sốt được yêu thích nhất không? |
Les principaux produits de l'île sont la canne à sucre, le sucre raffiné, et l'awanami, une variété très prisée de la boisson alcoolisée awamori. Sản phẩm chủ yếu của đảo là mía, đường tinh chế, và Awanami, là một loại thức uống có cồn giá cao awamori. |
Les dysfonctionnements du sommeil peuvent être causés par une variété de problèmes, des grincements de dents (bruxisme) aux terreurs nocturnes. Sự gián đoạn trong giấc ngủ có thể gây ra bởi một loạt các vấn đề, từ nghiến răng (bruxism) đến nỗi sợ vào ban đêm. |
Une alimentation saine peut être satisfaite par une variété d'aliments d'origine végétale ou animale. Các yêu cầu cho một chế độ ăn uống lành mạnh có thể được đáp ứng từ một loạt các thực phẩm nguồn gốc thực vật và một vài loại động vật. |
De même, grâce au statut d’autonomie de 1979, l’aranais (la variété d’occitan parlée en Val d'Aran) est devenu officiel et a été soumis à une sauvegarde spéciale dans le Val d’Aran. Kể từ Quy chế Tự trị năm 1979, tiếng Aran (một phương ngữ của tiếng Occitan Gascon) cũng có vị thế chính thức và nhận bảo hộ đặc biệt tại Val d'Aran. |
Récemment, on a découvert que le gène responsable de la spécificité des mélanophores dans la variété dorée de Poissons zèbres, Slc24a5, avait un équivalent chez l'humain qui présente une forte corrélation avec la couleur de la peau. Gần đây, gen đặc trưng của tế bào melanophore là Slc24a5, chịu trách nhiệm về sự căng thẳng của cá ngựa vằn màu vàng, đã được chứng minh là tương đương với gen của con người mà tương quan mạnh mẽ với màu da. |
18 Chaque jour, une immense variété de sources de distraction séduisantes s’offrent à nous, et leur nombre ne cesse d’augmenter. 18 Mỗi ngày, chúng ta thấy đầy những thú tiêu khiển thu hút mắt, và chúng ngày càng gia tăng. |
Le nom raccourci permet de mieux saisir la variété d'éléments que vous pouvez cibler et simplifie l'utilisation d'Ad Manager. Tên rút gọn sẽ phản ánh chính xác hơn những mục khác nhau mà bạn có thể nhắm mục tiêu và đơn giản hóa trải nghiệm sử dụng Ad Manager của bạn. |
Des variétés anciennes de tomates, du basilic pourpre, des concombres, des épinards sauvages... Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư. |
Cependant, il suffit de considérer l’infinie variété des merveilles terrestres destinées au plaisir de l’homme pour se rendre compte qu’une durée de vie inférieure à cent ans est bien trop courte. Tuy nhiên, khi chúng ta xem xét vô số những vật kỳ diệu trên đất mà con người đáng lý ra phải được vui hưởng, một kiếp sống không đầy một trăm năm thật quá ngắn ngủi làm sao! |
Mais il y avait aussi des choses plaisantes, comme l’arôme irrésistible de la torréfaction du café, et l’odeur relevée des sauces délicieuses préparées pour accompagner une grande variété de pâtes. Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variété trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới variété
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.