veau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veau trong Tiếng pháp.
Từ veau trong Tiếng pháp có các nghĩa là con bê, bê, me. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veau
con bênoun (con bê; thịt bê, da bê (đã thuộc) Je devais rassembler les veaux qui s’éloignaient de la route. Công việc của tôi là lùa bất cứ con bê nào đang lang thang ra khỏi con đường. |
bênoun Et avec les restes du veau, vous aurez les cotelettes. Và phần còn lại của bê sẽ là xương sườn. |
menoun |
Xem thêm ví dụ
Oui, dans le pays qu’il a juré à tes ancêtres de te donner, il t’accordera de nombreux enfants*+, le produit de ton sol, tes céréales, ton vin nouveau, ton huile+, et les veaux et les agneaux de tes troupeaux+. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
le veau, le lion* et l’animal engraissé seront tous ensemble*+ ; Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+ |
le veau de Samarie sera réduit en éclats. Bò con của Sa-ma-ri sẽ bị vỡ nát. |
Attelez les vaches au chariot, mais enlevez- leur les veaux et ramenez- les à l’étable. Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng. |
L’aborderai- je avec des holocaustes, avec des veaux âgés d’un an ? Ta sẽ đến trước mặt Ngài với những của-lễ thiêu và với những bò con giáp niên sao? |
Bien sûr, les récoltes ont mal tourné, dans l’ensemble, mais nous avons quatre vaches et quelques veaux. Dĩ nhiên mùa vụ đã thất bát hầu hết, nhưng mình hiện có bốn con bò cái và mấy con bê. |
Comme ses prédécesseurs sur le trône d’Israël, il a cherché à affermir sa position en perpétuant le culte du veau. Như các vị vua trước của Y-sơ-ra-ên, Giê-hu muốn dân này tách biệt khỏi vương quốc Giu-đa bằng cách duy trì việc thờ bò vàng. |
S’il le faut, Papa tuera Ellen et le veau Nếu cần, bố sẽ giết Ellen và con bò tơ. |
À son retour, Moïse a trouvé cette foule de rebelles en train de manger, de boire, de danser et de se prosterner devant un veau d’or ! Khi trở về, Môi-se thấy đoàn dân phản nghịch này ăn, uống, nhảy múa và quì lạy trước một con bò vàng! |
« Ce serviteur lui dit : Ton frère est de retour, et parce qu’il l’a trouvé en bonne santé, ton père a tué le veau gras. “Đầy tớ thưa rằng: Em cậu bây giờ trở về; nên cha cậu đã làm thịt bò con mập, vì thấy em về được mạnh khỏe. |
Le veau d’or Con bò tơ bằng vàng |
Après tout, il ressemblait à un veau qui n’a pas été dressé. Họ giống như con bò tơ chưa quen ách, tức chưa thuần. |
ils mangent les béliers du troupeau et les veaux* engraissés+. Ăn thịt cừu đực trong bầy và bò con mập;*+ |
2 Il dit à Aaron : « Prends un veau pour un sacrifice pour le péché+ et un bélier pour un holocauste, chacun sans défaut, et présente- les devant Jéhovah. 2 Ông nói với A-rôn: “Anh hãy lấy cho mình một con bò con khỏe mạnh làm lễ vật chuộc tội+ và một con cừu đực khỏe mạnh làm lễ vật thiêu, rồi dâng chúng trước mặt Đức Giê-hô-va. |
Peu après que les Israélites eurent adoré le veau d’or dans le désert et que les coupables eurent été exécutés, Moïse demanda à Jéhovah : “ S’il te plaît, fais- moi voir ta gloire. Chẳng bao lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên thờ con bò vàng trong đồng vắng và những kẻ vi phạm bị hành quyết, Môi-se cầu xin Đức Giê-hô-va: “Xin Ngài cho tôi xem sự vinh-hiển của Ngài”. |
Comment les Israélites ont- ils péché en rapport avec le veau d’or ? Liên quan đến con bò vàng dân Y-sơ-ra-ên đã phạm tội gì? |
Veau et porc, si tu en veux. Có thịt bê và thịt lợn đó, nếu anh muốn ăn. |
Aaron nous fera un veau d'or! Chúng ta sẽ lấy đó làm ra một con bê vàng. |
C’est ainsi que le culte du veau est devenu la religion d’État du royaume d’Israël. — 2 Chroniques 11:13-15. Vì thế sự thờ bò trở thành quốc giáo ở nước Y-sơ-ra-ên.—2 Sử-ký 11:13-15. |
Pour dissuader le peuple d’aller adorer à Jérusalem, Yarobam érige deux veaux d’or, l’un à Dân, l’autre à Béthel. Nhằm ngăn chặn dân Y-sơ-ra-ên đi đến Giê-ru-sa-lem để thờ phượng, Giê-rô-bô-am dựng hai con bò vàng, đặt một con ở Đan và một con ở Bê-tên. |
Pourquoi Aaron a- t- il consenti à fabriquer le veau d’or ? Tại sao A-rôn đã đồng ý làm tượng bò vàng? |
Figurément, pour reprendre les termes de Malachie, ceux qui seront guéris ‘sortiront et martèleront le sol comme des veaux engraissés’ qu’on vient de lâcher de l’étable. Như Ma-la-chi nói theo nghĩa bóng, những người được chữa lành sẽ “đi ra và nhảy-nhót như bò tơ” vừa mới được thả ra khỏi chuồng. |
Mais dès que ton fils qui est là est arrivé, lui qui a gaspillé ton argent avec des prostituées, pour lui tu as tué le veau gras” » (Luc 15:25-30). Còn đứa con kia của cha đã phung phí hết tài sản của cha với bọn gái điếm, nhưng nó vừa về thì cha làm thịt con bò con béo tốt cho nó’”.—Lu-ca 15:25-30. |
Pour ce qui est de l'or du veau, disons simplement que je serai condamné pour certaines déviances sexuelles si jamais je retourne en Jordanie. Vàng từ con bê... chà, ta chỉ nói là ta sẽ bị treo cổ dưới vài luật xu hướng tình dục khác thường nếu ta còn chường mặt tại Jordan lần nữa. |
Cours toujours, petit veau, tu ne m'échapperas pas! Huh! Mày có thể chạy, chú bò con à, nhưng mày không thể trốn được đâu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới veau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.