vécu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vécu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vécu trong Tiếng pháp.

Từ vécu trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thực, vốn sống, đã sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vécu

có thực

verb

Mais c’est impossible ; de quoi vivrait ma famille ?
Nhưng điều này có thực tế không?

vốn sống

verb (Le vécu) vốn sống)

đã sống

verb

Ils comprennent avoir vécu hier et pouvoir vivre demain.
Chúng hiểu rằng chúng đã sống ngày hôm qua và sẽ tồn tại đến ngày mai.

Xem thêm ví dụ

Avant le déluge, de nombreux humains ont vécu plusieurs centaines d’années.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
Mais j'aimerais que vous puissiez sentir, ressentir, partager ne serait-ce que quelques secondes ce que j'ai vécu chaque semaine et qui fait ce que je suis aujourd'hui.
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
Finalement, après avoir vécu encore 140 ans, “Job finit par mourir, vieux et rassasié de jours”. — Job 42:10-17.
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
Ses parents, Adam et Ève, y ont vécu à une époque. Mais à présent, ni eux ni leurs enfants ne peuvent y entrer.
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
Il m'a dit aussi, avec un accent fixe, quand il est mort; qui a été, mais d'une façon indirecte de m'apprendre qu'il ait jamais vécu.
Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống.
♫ Qu'est-ce que j'ai vécu, le médecin à tout vu ♫
Những gì tôi trải qua, các bác sĩ đều gợi nhắc.
C'est dur de perdre la maison dans laquelle on a vécu toute sa vie.
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
Je l'ai vécu.
Tôi cũng đã từng trải mà.
Donc comme beaucoup d'entre nous, j'ai vécu dans quelques placards dans ma vie, le plus souvent, mes murs étaient des arcs-en-ciel.
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng.
C’est le cas de sa rançon pour la transgression originelle d’Adam, si bien qu’aucun membre de la famille humaine n’est tenu pour responsable de ce péché8. Un autre don universel consiste en la résurrection de tous les hommes, de toutes les femmes et de tous les enfants qui vivent, ont vécu ou vivront jamais sur terre.
Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian.
Il avait vécu cette expérience.
Anh ta đã có sự trải nghiệm.
□ Quels conseils ai- je reçus de personnes mûres qui vivent ou qui ont vécu à l’étranger ? — Proverbes 1:5.
□ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5.
Cette brève conversation sera peut-être pour lui le moment le plus encourageant et le plus consolant qu’il ait vécu depuis longtemps.
Cuộc trò chuyện ngắn của bạn có thể là cuộc nói chuyện mang lại nhiều khích lệ và an ủi nhất cho người ấy từ trước đến nay.
Ce sont des milliards d’humains qui ont vécu et sont morts, et dont beaucoup n’ont jamais eu la possibilité de comprendre et de mettre en pratique les vérités bibliques.
Họ là hàng tỉ người từng sống và đã qua đời, nhiều người trong đó chưa có cơ hội được hiểu và áp dụng những dạy dỗ của Kinh Thánh.
Nous avons vécu plusieurs années au Brésil.
Chúng tôi đã sống nhiều năm ở Brazil.
Un couple qui avait vécu auparavant sur le continent a déclaré : “ Il était temps que les Témoins de Jéhovah se souviennent de nous.
Một cặp vợ chồng trước kia từng sống ở đất liền nói: “Đã đến lúc Nhân Chứng Giê-hô-va các bạn nhớ đến chúng tôi.
Mais ce qui m'a vraiment surpris, ce dont je n'avais aucune idée c'était qu'on puisse souffrir comme ça et, qu'après, tout ce qu'on a vécu, votre histoire, soit nié enterré et oublié.
Nhưng điều thực sự làm tôi sửng sốt mà chính tôi cũng không hiểu, đó là bạn thể đau khổ đến vậy và rồi, tất cả trải nghiệm, câu chuyện của bạn bị phủ nhận, chôn vùi, và quên lãng.
À TON avis, de tous les enfants qui ont vécu sur la terre, lequel a fait le plus plaisir à Jéhovah ? — C’est son Fils, Jésus.
EM NGHĨ em nào trên trái đất làm Đức Giê-hô-va vui lòng nhất?— Đó là Con Ngài, Chúa Giê-su.
Celui-ci dit "Je pourrais très bien mourir maintenant, mais je n'ai encore rien accompli qui ferait qu'un humain se souvienne que j'ai vécu."
Ông đáp, "Tôi cũng sẽ chết sớm thôi, nhưng tôi chưa làm gì để lại cho nhân loại nhớ rằng tôi đã từng sống."
Elle avait vécu 95 ans sans jamais avoir eu d'hallucination auparavant.
Bà lão đã sống 95 năm và chưa bao giờ có ảo giác trước đó.
J’ai moi- même vécu de nombreux drames.
Tôi từng trải qua nhiều bi kịch trong đời.
" les regrets à la mort signifient que vous avez mal vécu. "
" Hối hận trong cái chết nghĩa là bạn đã có một cuộc sống sai lầm "
Il a vécu tout son ministère dans la prévision de l’Expiation et de la Résurrection.
Toàn thể giáo vụ của Ngài được nhắm vào Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh.
Mais c'est ce qu'il a vécu toute sa vie, des gens qui le laissent tomber.
Nhưng cả cuộc đời, các em đã chứng kiến nguời khác tránh xa chúng.
Il a vécu tranquillement avec moi dans le pays.
Ông đã sống lặng lẽ với tôi trong nước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vécu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.