veille stratégique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veille stratégique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veille stratégique trong Tiếng pháp.

Từ veille stratégique trong Tiếng pháp có nghĩa là Business intelligence. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veille stratégique

Business intelligence

(business intelligence)

Xem thêm ví dụ

Si vous avez déjà configuré votre suivi des conversions, vous pouvez vérifier les paramètres suivants afin de veiller à ce que vos données de conversion soient disponibles pour vos stratégies d'enchères :
Nếu bạn đã thiết lập tính theo dõi chuyển đổi thì hãy kiểm tra các tùy chọn cài đặt sau để đảm bảo có thể sử dụng dữ liệu chuyển đổi cho các chiến lược giá thầu:
Si vous avez déjà configuré votre suivi des conversions pour votre site Web, vous pouvez vérifier les paramètres suivants afin de veiller à ce que vos données de conversion soient disponibles pour vos stratégies d'enchères :
Nếu bạn đã thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi cho trang web của mình thì hãy kiểm tra các tùy chọn cài đặt sau để đảm bảo có thể sử dụng dữ liệu chuyển đổi cho các chiến lược giá thầu:
Si vous avez déjà configuré votre suivi des conversions pour suivre les appels à partir des annonces, vous pouvez vérifier les paramètres suivants afin de veiller à ce que vos données de conversion soient disponibles pour vos stratégies d'enchères :
Nếu bạn đã thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi để theo dõi cuộc gọi từ quảng cáo thì hãy kiểm tra các tùy chọn cài đặt sau để đảm bảo có thể sử dụng dữ liệu chuyển đổi cho các chiến lược giá thầu:
Vahan décide de poursuivre la stratégie de la veille qui est parvenue à infliger des dommages significatifs à la partie droite de l'armée musulmane.
Giai đoạn 1: Vahan quyết định vẫn áp dụng kế hoạch chiến đấu của ngày hôm trước vì dường ông đã thành công trong việc gây thiệt hại cho cánh phải của người Hồi giáo.
Si vous avez déjà configuré votre suivi des conversions de type "Application mobile", vous pouvez vérifier les paramètres suivants afin de veiller à ce que vos données de conversion soient disponibles pour vos stratégies d'enchères :
Nếu bạn đã thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi ứng dụng dành cho thiết bị di động thì hãy kiểm tra các tùy chọn cài đặt sau để đảm bảo có thể sử dụng dữ liệu chuyển đổi cho các chiến lược giá thầu:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veille stratégique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.