veille technologique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veille technologique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veille technologique trong Tiếng pháp.

Từ veille technologique trong Tiếng pháp có nghĩa là Business intelligence. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veille technologique

Business intelligence

(business intelligence)

Xem thêm ví dụ

La veille technologique n'est pas un transfert de technologie.
Quản trị tri thức không phải là công nghệ thông tin.
Et les Chinois ont donné à cette petite élite dirigeante des tas d'armes et de technologies militaires sophistiquées pour veiller à ce que des gens comme moi ne s'élevent pas contre cette relation.
Và người Trung Quốc đưa cho nhóm nhỏ thống trị ấy hàng tá vũ khí quân đội cùng những công nghệ tiên tiến để chắc chắn rằng những người như tôi sẽ không nói gì để chống lại mối quan hệ này.
C'est très important, parce que peu importe que nous développions une super technologie pour résoudre notre problème énergétique à la veille de l'année 2050, juste à temps pour tout arranger.
Và quan trọng là nó không có ý nghĩa gì nếu chúng ta đạt được một kỹ thuật thành công tuyệt vời để giải quyết vấn đề năng lượng vào ngày cuối cùng của năm 2049 để kịp thời giải quyết các rắc rối.
Et il est crucial, il est crucial dans un sens pratique, militant, pour ceux qui se soucient de ces questions de veiller à ce qu'au sein de la technologie qu'est la démocratie, dans ce système, ils usent de leurs préférences, de leurs choix et de leurs voix pour favoriser ce résultat.
Và quan trong trong cách hoạt động và thực thi đối với những người quan tâm về vấn đề này chắc chắn rằng trong công cụ của chế độ dân chủ, trong hệ thống này, họ sử dụng các ưu tiên, lựa chọn và tiếng nói của họ để khuyến khích kết quả đó.
Andrew Ross Sorkin Le New York Times il écrit une colonne suggérant que la subvention était comme une man uvre publique veiller à prix de marché des actions de Gray Matter Technologies par votre association avec Walter White
Andrew Ross Sorkin của tờ New York Times đã liệt kê một cột giả thuyết rằng khoản từ thiện là một kiểu quảng cáo nhằm vực dậy giá cổ phiếu Công ty Công nghệ Gray Matter vì mối liên hệ giữa ông với Walter White.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veille technologique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.