véhiculer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ véhiculer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ véhiculer trong Tiếng pháp.
Từ véhiculer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyển, chuyển đi, chở đi, truyền đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ véhiculer
chuyểnverb Procédez aux véhicules de transport de manière calme et ordonnée. Bình tĩnh đến phương tiện vận chuyển. Và nhớ không làm ồn. |
chuyển điverb (nghĩa bóng) truyền đi, chuyển đi) |
chở điverb |
truyền điverb (nghĩa bóng) truyền đi, chuyển đi) |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez bloquer les annonces relevant de certaines catégories générales telles que l'habillement, Internet, l'immobilier et les véhicules. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
L'autre jour, je vois un véhicule inconnu... garé en face de chez moi. Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao. |
Si vous êtes très fatigué en venant à l’assemblée, vous aurez du mal à vous concentrer. b) Venez bien à l’avance pour avoir le temps de garer votre véhicule et de prendre place avant le début de la session. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Pour aider les élèves à mieux comprendre cette vérité, demandez-leur d’imaginer qu’on leur donne un véhicule qui démarre avec une clé, mais qu’ils ne reçoivent pas la clé. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
En fait, actuellement aux États- Unis, 50 à 100 000 personnes meurent chaque année à cause de la pollution et les véhicules en représentent environ 25 000. Hiện nay, tại Mỹ, mỗi năm có từ 50 đến 100. 000 người chết do ô nhiễm không khí, và trong đó 25, 000 người thiệt mạng do khí thải phương tiện |
La production du SU-85 a démarré à la mi-1943, et les premiers véhicules ont atteint leurs unités en août. SU-85 được bắt đầu sản xuất từ giữa năm 1943 với chiếc đầu tiên được giới thiệu vào tháng 8. |
Au début du XXe siècle, les entreprises de Ransom E. Olds et d'Henry Ford expérimentent de nouvelles façons de produire les véhicules automobiles. Trong đầu thế kỷ 20, công ty chế tạo ô tô của Ransom E. Olds và Henry Ford đã nhân rộng và phổ biến dây chuyền lắp ráp xe. |
Je me souviens qu’après avoir visité Winter Quarters, au Nebraska, nous avons regagné notre véhicule. Tôi còn nhớ đã ngồi vào trong xe vào cái ngày sau khi chúng tôi đến Winter Quarters, Nebraska. |
Nous croyons pouvoir livrer en quelques heures avec un véhicule volant autonome tel que celui-ci. Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây. |
On essaie toujours de localiser son véhicule. Chúng tôi vẫn đang cố tìm xe. |
Vous pouvez retrouver le véhicule? Cô có thể lần theo dấu của chiếc xe đó không? |
Nous dépassâmes deux ambulances anglaises abandonnées dans la foule des véhicules. Chúng tôi vượt qua hai chiếc xe cứu thương Anh bị bỏ lại trong đoàn xe |
Environ 25 véhicules spécialisés et 150 spécialistes sont présents pour prendre en charge l'orbiteur et son équipage immédiatement après son atterrissage. Một nhóm khác gồm 25 xe đặc biệt và 150 kỹ sư và kỹ thuật viên sẽ tiếp cận con tàu và xóa bỏ các khí độc từ nguyên nhiên liệu và khu hàng hóa của tàu khoảng 45-60 phút sau khi hạ cánh. |
(Bien qu’ils aient le véhicule, il faut une clé pour le faire démarrer et fonctionner.) (Mặc dù họ có thể có quyền sử dụng chiếc xe đó nhưng cần phải có chìa khóa để khởi động và cho phép chiếc xe hoạt động). |
L'autre chapitre que je voulais explorer était comment nous l'utilisons, nos villes nos voitures, nos cultures, où les gens se regroupent autour des véhicules comme pour une célébration. Phần tiếp theo tôi muốn chỉ ra cách chúng ta đang sử dụng nó, các thành phố, ô tô, văn hóa xe gắn máy, nơi mà mọi người xúm quanh chiếc xe tán tụng. |
Mais les véhicules d'exploration actuels ne peuvent s'y rendre. Nhưng các xe tự hành hiện nay không thể tiếp cận địa hình đó. |
Ainsi, le véhicule de montée d'Arès 4 est déjà au cratère Schiaparelli, attendant patiemment. Vì vậy, nhu yếu phẩm cho ARES 4 đã ở sẵn đây, trên miệng núi Schiaparelli, chờ đợi. |
Le conducteur du véhicule n'a toujours pas été identifié. Chúng tôi vẫn không có thông tin nào về người lái chiếc xe này. |
Nous marchâmes toute la nuit plus rapidement que les véhicules. Chúng tôi đi suốt đêm, nhanh hơn cả xe nữa. |
C'est le genre de technologie qui rassemblera des millions de véhicules individuels dans un système unique. Đó là một kiểu công nghệ mà sẽ hợp nhất hàng triệu phương tiện đơn lẻ vào 1 hệ thống đơn giản. |
Une fois nos trois véhicules engagés sur un pont, la voiture de renfort s’est subitement arrêtée en travers du pont devant la voiture orange et nous nous sommes garés derrière elle, encerclant nos suspects. Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi. |
Les progrès techniques ont permis d’accroître non seulement la vitesse des véhicules, mais également leur sécurité. Những tiến bộ kỹ thuật không những làm cho xe đạt được vận tốc cao hơn mà còn an toàn hơn. |
Parce qu'on a un véhicule. Là vì chúng tôi có xe. |
Si votre véhicule intègre Android Auto, utilisez l'écran du véhicule plutôt que le mode Voiture. Nếu ô tô của bạn tích hợp sẵn Android Auto, hãy sử dụng màn hình của ô tô thay vì chế độ lái xe. |
La mobilité sur demande est une chose à laquelle nous avons réfléchi, nous pensons que nous avons besoin d'un écosystème de ces véhicules à utilisation partagée relié au transport en commun. Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ véhiculer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới véhiculer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.