veiné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veiné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veiné trong Tiếng pháp.
Từ veiné trong Tiếng pháp có các nghĩa là nổi gân, có vân, có vỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veiné
nổi gânverb (nổi gân (lá) |
có vânverb (có vân (gỗ đá) |
có vỉaverb (ngành mỏ) thành vỉa; có vỉa) |
Xem thêm ví dụ
S'il survit, Le sang du scorpion coulera à jamais dans ses veines. Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy. |
Excuse-moi d'avoir parlé de la veine comme d'une personne. Tớ chỉ muốn nói là tớ xin lỗi cậu khi coi gân trán là một-con-người. |
Un caillot dans la veine hépatique bloque son foie. Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan. |
À propos d’une chanson de la même veine, un journal (le New York Post) déclara que les musiciens “avouaient effrontément (...) marcher main dans la main avec Satan”. Báo New York Post có viết rằng các loại bài hát như vậy là công khai nhìn nhận các nhạc-sĩ “làm việc tay trong tay với Sa-tan”. |
Et le Pakistan est bien dans la même veine. Và Pakistan, theo xu hướng này, cũng tương tự. |
Ton sang coule dans mes veines. Chúng ta là quan hệ huyết thống. |
Comme va se disperser dans toutes les veines que le Mall preneur de vie fatigués tombent morts; Như sẽ giải tán chính nó thông qua tất cả các tĩnh mạch Đó là cuộc sống mệt mỏi taker trung tâm mua sắm mùa thu đã chết; |
Déjà un donneur universel : reins, cornées, foie, poumons, peau, cœur, veines, peu importe. Đã là một nhà hiến tặng phổ thông: thận, giác mạc, gan, phổi mô, tim, mạch máu, bất cứ thứ gì. |
Négatif, Veines de glace. Vân Băng. |
Le passé et le présent marchent assez bien ensemble en Italie aussi, et je pense que c'est reconnaissable là, et cela a un effet important sur la culture, parce que leurs espaces publiques sont protégés, leurs trottoirs sont protégés, et on est en fait capable de confronter ces choses physiquement, et je pense que cela aide les gens à surmonter leur peur du modernisme et d'autres choses dans la même veine. Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác. |
Vous avez de la veine que nous ne fassions pas du porte à porte Ông may mắn khi chúng ta không phải điều tra từng nhà một đấy. |
” (Psaume 55:22). Dans la même veine, Paul a écrit : “ Ne vous inquiétez de rien, mais en tout, par la prière et la supplication avec action de grâces, faites connaître vos requêtes à Dieu ; et la paix de Dieu, qui surpasse toute pensée, gardera vos cœurs et vos facultés mentales par le moyen de Christ Jésus. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Đức Chúa Jêsus-Christ”. |
Pourtant, aucun de ces éléments — pas un muscle, pas un nerf, pas une veine — n’est inutile. Tuy nhiên, không có gì trong thân thể—không bắp thịt, dây thần kinh, mạch máu nào—là vô dụng. |
Les plaies du cou dues aux piqûres indiquent que les veines de ses bras ont éclaté. Những vết kim tiêm trên cổ đóng vảy cho thấy các tĩnh mạch ở tay anh ta đã nát hết. |
La veine a parlé. Gân-Trán đã nói. |
Étant donné que beaucoup de lignages par le sang coulent dans nos veines à tous, deux membres d’une même famille peuvent être déclarés membres de tribus différentes en Israël. Bởi vì có rất nhiều dòng máu luân lưu trong mỗi người chúng ta nên hai người trong cùng một gia đình có thể được cho biết thuộc vào hai chi tộc khác nhau ở Y Sơ Ra Ên. |
J'ai eu de la veine! Tôi nghĩ là nhờ may mắn thôi. |
On peut faire équipe ce soir. On aura peut-être de la veine. Biết tối nay chúng tôi tụ tập với nhau ra sao không, coi chúng tôi vui cỡ nào? |
Il y avait Philippe II, qui était divin, parce qu'il priait tout le temps, et il y avait Elizabeth, qui était divine, mais pas si divine que ça, parce qu'elle pensait l'être, mais le sang d'un être humain coulait dans ses veines. Một người là Philip II, 1 người toàn năng bởi vì ông luôn cầu nguyện, và kia là Elizabeth, cũng toàn năng nhưng không hoàn toàn, bởi vì bà cho rằng mình toàn năng nhưng dòng máu trần tục vẫn chảy trong người bà. |
C'est pas de veine pour moi, ni pour vous, si vous loupez l'affaire. Thật không may cho tôi, và không may cả cho anh, nếu anh không chịu vụ thoả thuận này. |
J'ai cru mourir d'avoir cette haine dans les veines. Tôi đã nghĩ mình sẽ chết với thù hận trong huyết quản. |
Moi, l'héritier par ma mère du sang de Salazar Serpentard qui coule dans mes veines? Tao, kẻ mang trong mình dòng máu của chính Salazar Slytherin, thừa hưởng dòng dõi bên mẹ tao. |
Alors imaginez de faire une solution chargée de cette matière collante et que vous l'injectiez dans les veines de quelqu'un qui a le cancer, tout va être éclairé. Hãy tưởng tượng rằng bạn tạo một dung dịch đầy những vật liệu dính và tiêm nó vào trong ven của người mắc ung thư, mọi thứ đang sáng lên. |
" Je l'ai eu! " A crié Jaffers, l'étouffement et titubant à travers eux tous, et la lutte avec le visage pourpre et le gonflement des veines contre son ennemi invisible. " Tôi nhận anh ta hét lên Jaffers, ngạt thở và quay cuồng qua tất cả, và đấu vật với khuôn mặt tím và tĩnh mạch sưng chống lại kẻ thù vô hình của mình. |
C'est comme un bleu, avec des marques de veines. nó như một vết tím bầm với những tĩnh mạch khô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veiné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới veiné
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.