vésicule biliaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vésicule biliaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vésicule biliaire trong Tiếng pháp.

Từ vésicule biliaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao đựng mật, Túi mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vésicule biliaire

bao đựng mật

noun

Túi mật

noun (organe de nombreux vertébrés)

La vésicule biliaire en a une, mais comme les reins ne donnent pas l'heure...
Chắc chắn là bọn túi mật có, nhưng mà ko quan trọng, bởi vì thận nó cũng không nói giờ được.

Xem thêm ví dụ

3 perosnnes contracteront une infection de la vésicule biliaire après avoir mangé leur chair au ranche " El Chavarin ".
3 chết vì nhiễm trùng túi mật.
La vésicule biliaire en a une, mais comme les reins ne donnent pas l'heure...
Chắc chắn là bọn túi mật có, nhưng mà ko quan trọng, bởi vì thận nó cũng không nói giờ được.
Et nous entrons dans une ère de chirurgie vraiment sans cicatrice appelée NOTES, où l'endoscope robotisé peut sortir de l'estomac et retirer la vésicule biliaire sans laisser de cicatrice et de manière robotisée.
Và chúng ta đang bước vào kỷ nguyên phẫu thuật không vết, NOTES, nơi robot nội soi có thể đi ra từ dạ dày và lấy túi mật ra mà không để lại bất kỳ vết sẹo nào.
Ta vésicule biliaire va péter.
Túi mật của cháu sắp vỡ rồi kìa.
Il y a quelques années encore, on aurait trouvé aussi de la corne de rhinocéros, des vésicules biliaires d’ours et d’autres marchandises d’origine animale aujourd’hui interdites.
Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm.
Mais avec le temps elle a eu besoin d’une prothèse de la hanche et, un an et demi plus tard, elle s’est fait opérer de la vésicule biliaire.
Tuy nhiên, với thời gian nàng phải mổ thay xương hông, và một năm rưỡi sau đó phải mổ túi mật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vésicule biliaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.