vessie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vessie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vessie trong Tiếng pháp.
Từ vessie trong Tiếng pháp có các nghĩa là bong bóng, ruột, bàng quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vessie
bong bóngnoun |
ruộtadjective noun (ruột (quả bóng đá) Les poumons, le pancréas, la vessie Phổi, lá lách, ruột |
bàng quangnoun Apparemment, ce bébé pense que ma vessie est un jouet! Hình như đứa bé tưởng bàng quang tớ là đồ chơi để bóp. |
Xem thêm ví dụ
D’autres complications peuvent survenir en fonction de la localisation des fragments : formation d’adhérences, saignements intestinaux, occlusions intestinales, troubles de la vessie et rupture des kystes (ce qui peut propager l’affection). Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
Les réponses résident dans la vessie, une poche ovale placée dans le bassin. Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu. |
Sacrée vessie! Bàng quang có vấn đề đấy nhóc. |
Nous enrobons l'intérieur avec une couche de cellules de vessie. phủ bên trong với các tế bào viền |
Apparemment, ce bébé pense que ma vessie est un jouet! Hình như đứa bé tưởng bàng quang tớ là đồ chơi để bóp. |
Dans le labo de Tony Atala dans la Wake Forest, on fait repousser des oreilles pour les soldats blessés, et on fait aussi repousser des vessies. Chuyện này tiến hành ở phòng lab của Tony Atala ở Wake Forest nơi anh ấy tự tái tạo đôi tai cho những binh lính bị thương, và anh ấy cũng tái tạo bàng quang. |
L'uretère lie les reins à la vessie. Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo. |
Un compte minable de boîtes vides, des pots en terre verte, vessies et des graines de moisi, Một tài khoản sự ăn xin các hộp trống rỗng, chậu đất xanh, bong bóng, và các hạt mốc, |
Les vessies sont sans aucun doute un petit peu plus complexes que les autres structures. Bọng đái quả thật phức tạp hơn 1 chút so với các cấu trúc khác |
Puisqu'ils ont utilisé mes propres cellules pour construire ma nouvelle vessie, elle va rester en moi. Và bởi vì họ dùng tế bào của chính tôi để tạo nên bàng quang cho tôi, nó sẽ hoàn toàn thuộc về tôi. |
Nous prenons un très petit échantillon de la vessie d'un patient encore une fois moins que la moité d'un timbre poste. Chúng tôi trích ra một mảnh rất nhỏ từng bàng quang của bệnh nhân -- nhỏ hơn kích thước của nửa con tem. |
Sa vessie l’avait lâché. « Chhh, Baba jan, je suis là. Xì... xì, Baba jan, con ở đây. |
Ses parois sont constituées d'un muscle : le détrusor. Il se détend quand la vessie se remplit, la gonflant comme un ballon de baudruche. Vách của cơ quan này được tạo thành từ các mô gọi là cơ bàng quang giãn ra khi bàng quang đã đầy khiến bàng quang phồng lên như quả bóng. |
" Et pas sûr que l'enfer de cette vessie de la mienne. " " Và chắc chắn không phải 2 hòn bi của tôi. " |
Les couches musculaires du détrusor recèlent de millions de mécanorécepteurs sensibles au remplissage de la vessie. Bên trong các lớp cơ bàng quang là hàng triệu thụ thể áp suất sẽ được kích hoạt khi bàng quang đầy nước tiểu. |
Vessie Il provoque le cancer. Bàng quang: Gây ung thư |
Virtual Execution System (VES) VES charge et exécute les programmes compatibles CLI en utilisant lors de l'exécution le fichier metadata pour générer différents codes. Hệ thống thực thi ảo (VES): VES tải và thực thi các chương trình tương thích với CLI, sử dụng metadata để kết hợp các đoạn mã được tạo riêng biệt trong thời gian chạy. |
Pour un volume de 150 à 200 millilitres d'urine, la paroi musculaire de la vessie est assez étirée pour ressentir la présence d'urine. Với khoảng 150 - 200ml nước tiểu bên trong, vách cơ bàng quang giãn ra vừa đủ để bạn nhận thấy có nước tiểu bên trong nó. |
Il n'a trouvé qu'une vessie dilatée. Goldstein chẳng thấy gì ngoài một cái bóng đái căng phồng. |
Mais comment sentir si votre vessie est pleine pour savoir quand uriner ? Nhưng làm thế nào để cảm nhận bàng quang đã đầy để biết được khi nào nên đi tiểu? |
La vessie est un de ces organes. Bọng đái là 1 cơ quan như thế |
D'autres recherches ont eu pour résultats, en 1969, que le mélange usuel 10:1 cyclamate:saccharine augmentait la probabilité du cancer de la vessie chez le rat. Nghiên cứu sâu hơn đã dẫn đến một nghiên cứu năm 1969 tìm ra cyclamate 10: 1 thông thường: hỗn hợp saccharin để tăng tỉ lệ mắc bệnh ung thư bàng quang ở chuột. |
Le biologiste Jared Diamond a écrit à ce propos : “ Les cellules qui tapissent notre intestin sont remplacées au bout de quelques jours, celles qui tapissent notre vessie tous les deux mois, et nos globules rouges tous les quatre mois. Nhà sinh vật học Jared Diamond nhận xét: “Các tế bào trong ruột của chúng ta thay đổi cách vài ngày một lần, tế bào bàng quang mỗi hai tháng một lần và hồng huyết cầu mỗi bốn tháng một lần”. |
Ça explique la vessie. Giải thích rối loạn bàng quang do thần kinh. |
Ensuite nous prenons un échafaudage que nous modelons comme une vessie. sau đó chúng tôi lấy 1 giàn đỡ tạo dáng giống 1 bóng đái |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vessie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vessie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.