vertu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vertu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertu trong Tiếng pháp.

Từ vertu trong Tiếng pháp có các nghĩa là đức, hiệu lực, đức hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vertu

đức

noun

Beaucoup de gens ne comprennent pas pleinement le sens du mot vertu.
Nhiều người không hiểu trọn vẹn ý nghĩa của đức tính.

hiệu lực

noun (văn học) tính năng, hiệu lực)

đức hạnh

noun

Pères, vous devez être les gardiens de la vertu.
Thưa các bậc làm cha, các anh em cần phải là những người bảo vệ đức hạnh.

Xem thêm ví dụ

Comment l’application de 1 Corinthiens 15:33 peut- elle nous aider à poursuivre la vertu ?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967.
Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967.
Vous devriez continuer à rechercher la vertu en matière d'eau dans votre vie de tous les jours, fermez le robinet quand vous vous brossez les dents.
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
Si le Seigneur n’avait pas préparé la voie en posant les fondements de cette glorieuse nation, il aurait été impossible (en vertu des lois strictes et du sectarisme des gouvernements monarchiques du monde) de jeter les bases de la venue de son grand royaume.
Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được.
Comme cela doit attrister le Seigneur de voir que, partout dans ce monde méchant, on profane la vertu et l’on se moque de la pudeur.
Chúa chắc hẳn đau lòng biết bao khi thấy sự vô luân và khiếm nhã ở khắp nơi trên thế gian tà ác này.
Au lieu de cela, nous nous revêtons des vertus chrétiennes que Jésus a enseignées :
Thay vì thế, chúng ta mang lấy các đức tính giống như Đấng Ky Tô mà Chúa Giê Su đã dạy:
Si nous désirons être remplis de justice, nous devons prier pour cela et nous concentrer sur des choses justes, alors notre esprit sera tellement rempli de justice et de vertu que les pensées impures n’auront pas le pouvoir de s’attarder.
Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được.
15. a) Pourquoi la connaissance est- elle citée après la vertu dans la liste des qualités à fournir à la foi ?
15. a) Sau sự nhân đức, tại sao Phi-e-rơ liệt kê sự hiểu biết là đức tính để thêm cho đức tin?
La croyance de quelqu'un en la vertu est-elle plus importante que la vertu elle même?
Đó là niềm tin vào đức hạnh của một người còn quan trọng hơn chính bản thân đức hạnh?
Puisqu’ils avaient choisi cette voie en vertu de leur libre arbitre, Dieu les a laissés faire.
Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó.
Toute partie peut sous-traiter ses obligations en vertu du présent Contrat, mais demeure responsable de toutes les obligations sous-traitées, et de tous les actes ou omissions de ses sous-traitants.
Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ.
Tu peux répondre à ce petit questionnaire pour voir sur quelle(s) vertu(s) tu veux te concentrer pendant que tu étudies les discours de la conférence.
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
Êtes- vous personnellement en train de poursuivre la vertu ?
Thật vậy, bạn có theo đuổi con đường đạo đức không?
Avertissement : En vertu de la réglementation d'Industrie Canada, toute modification n'ayant pas été approuvée expressément par Google peut entraîner l'annulation du droit qui vous a été accordé d'utiliser cet équipement.
Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn.
Puisse Dieu bénir nos efforts sincères pour être purs de cœur et d’esprit pour que la vertu orne sans cesse nos pensées.
Cầu xin Thượng Đế ban phước cho các nỗ lực chân thật của chúng ta để được thanh sạch trong tâm hồn và tâm trí , để “đức hạnh [có thể] làm đẹp tư tưởng của [chúng ta] luôn luôn.”
En attendant, comme il l’a prévu, d’éliminer le péché et l’imperfection, il ne fait pas “ venir sur nous ce que nous méritons ”, mais dans sa bonté il choisit de nous pardonner en vertu du sacrifice rédempteur de Jésus Christ.
Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ.
D’une manière quelque peu semblable, Jéhovah Dieu et son Fils ont racheté les descendants d’Adam et ont annulé leur dette — le péché — en vertu du sang de Jésus versé en sacrifice.
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
Pourquoi Pierre cite- t- il la vertu comme première qualité à fournir à la foi ?
Tại sao Phi-e-rơ liệt kê sự nhân đứcđức tính đầu tiên để thêm cho đức tin?
Les gens que j'ai décrits tout à l'heure ont reçu la préparation adéquate à l'enseignement, non pas d'une fac ou d'une université, mais en vertu de leur présence dans les mêmes endroits que ceux qui engagent.
Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên.
Un missionnaire qui applique Prêchez mon Évangile amasse continuellement les paroles de la vie éternelle. Il se repose sur la vertu de la parole et a le pouvoir qui en découle.
Những người truyền giáo Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta luôn tích trữ những lời nói về cuộc sống vĩnh cửu, nên họ trông cậy vào hiệu năng của lời nói, và họ có quyền năng của lời nói trong họ.
Les fardeaux donnent des occasions d’exercer des vertus qui contribuent à notre perfection finale.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc
Comme je suis reconnaissant des Écritures modernes au sujet des vertus chrétiennes fondamentales !
Tôi biết ơn biết bao các thánh thư ngày sau về các đức tính cơ bản của Ky Tô hữu.
Aidez les élèves à appliquer ce qu’ils apprennent en posant l’une des questions suivantes, ou bien les deux, à chaque fois qu’une attitude ou une vertu est mentionnée :
Giúp học sinh áp dụng điều họ đang học bằng cách hỏi một hoặc cả hai câu hỏi sau đây khi mỗi thái độ hay đức tính được đề cập đến:
L'écrivain Thomas Mann dit quelque part qu'une tentation à laquelle on résiste n'est pas un péché mais un test de vertu.
Nhà văn Thomas Mann nói rằng ở đâu dục vọng bị kháng cự không phải là tội mà là sự thử thách phẩm hạnh.
En vertu des articles 102 et 148 de la Constitution, les forces armées brésiliennes étaient subordonnés à l'empereur en tant que commandant en chef.
Theo Điều 102 và 148 trong Hiến pháp, Lực lượng vũ trang Brasil phụ thuộc Hoàng đế do ông giữ chức vụ tổng tư lệnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.