gronder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gronder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gronder trong Tiếng pháp.

Từ gronder trong Tiếng pháp có các nghĩa là ầm ầm, la, gầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gronder

ầm ầm

verb

la

verb noun

Toutefois, ils ne m’ont jamais grondée pour ma curiosité.
Nhưng cha mẹ tôi không bao giờ la mắng về sự tò mò trẻ con đó.

gầm

verb

Mers et océans, grondez de vos chants les plus beaux.
Hãy vui gầm vang tiếng, hỡi muôn vật dưới đại dương ngàn khơi.

Xem thêm ví dụ

« Comme le lion, un jeune lion puissant*, gronde pour garder sa proie
“Như sư tử, sư tử tơ dũng mãnh,* gầm gừ giữ mồi
2 La terreur qu’un roi inspire est comme le grondement d’un lion*+ ;
2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng sư tử gầm;+
Toutefois, ils ne m’ont jamais grondée pour ma curiosité.
Nhưng cha mẹ tôi không bao giờ la mắng về sự tò mò trẻ con đó.
La foudre gronde et, du haut du mont nuageux, le feu du ciel tombe.
Sấm sét vang rền và, từ đỉnh cao ngọn núi mây mù, lửa trời trút xuống.
Lorsque les enfants les plus chahuteurs osaient remettre en question l'autorité des parents, ils étaient grondés.
Đứa con om sòm nào nghi ngờ quyền lực của bố mẹ, thì bị mắng ngay.
♪ le grondement des chaînes ♪
♪ Trong tiếng xích loảng xoảng ♪
Rendez- moi à Rama, sinon vous allez bientôt entendre son arc gronder, comme tonnerre d'Indra!
Trả ta về với Rama, hay là ngươi sẽ nghe tiếng cung dũng mãnh của chàng vang lên như tiếng sấm của thần Indra.
Elle se donnait généralement de très bons conseils, ( si elle a suivi très rarement celle- ci ), et parfois elle grondé si gravement que d'apporter des larmes dans ses yeux; et une fois qu'elle se souvenait essayer de boîte de son propres oreilles pour s'être trompés dans un jeu de croquet qu'elle jouait contre elle- même, pour cet enfant curieux, a été très friands de faire semblant d'être deux personnes.
Cô nói chung đã cho mình lời khuyên rất tốt, ( mặc dù cô rất hiếm khi theo sau nó ), và đôi khi bà mắng mình nghiêm trọng như vậy để mang lại những giọt nước mắt vào đôi mắt của mình; và một khi cô nhớ đến hộp của mình tai vì đã lừa dối bản thân mình trong một trò chơi của một lối chơi quần cô đang chơi với mình, cho trẻ em tò mò này rất thích giả vờ là hai người.
25 « De plus, il y aura des signes dans le soleil, la lune et les étoiles+. Sur la terre, les nations seront angoissées et ne sauront pas quoi faire à cause du grondement de la mer agitée.
25 Cũng sẽ có những dấu lạ trên mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao;+ dưới đất các dân sầu khổ lo âu, hoang mang vì biển động sóng gầm.
Yoël 2:11 nous fait entendre cette déclaration qui couvre le grondement des insectes : “ Jéhovah lui- même fera retentir sa voix devant ses forces militaires, car son camp est très nombreux.
Chúng ta nghe lời này nơi Giô-ên 2:11 vang lớn hơn tiếng của đàn cào cào: “Đức Giê-hô-va làm cho vang tiếng ra trước mặt cơ-binh Ngài; vì trại quân Ngài rất lớn; và những kẻ làm theo mạng-lịnh Ngài rất mạnh.
Tadayuki et sa femme, Harumi, sont chez eux, à Ishinomaki (préfecture de Miyagi). Ils entendent un grondement et sentent leur maison trembler violemment.
Anh Tadayuki và vợ là Harumi đang ở trong nhà thuộc khu Ishinomaki, tỉnh Miyagi, họ nghe tiếng ầm ầm, rồi ngôi nhà bắt đầu rung dữ dội.
Aucune de mes explications ou excuses n'ont été entendues, et je me suis fait gronder comme jamais.
Không có lời giải thích hay lời bào chữa của tôi được lắng nghe, và tôi đã trải qua một việc lớn.
Les grondements de tonnerre déchiraient le ciel, tandis que la pluie s'abattait sur eux.
Bầu trời sét nổ vang rền khi mưa trút xối xả xuống họ.
En disant ces mots, j’allais désigner l’homme dans le coin, mais je suspendis mon geste de peur qu’Atticus me gronde.
Khi nói điều đó, tôi nửa chỉ người đàn ông trong góc, nhưng vội hạ tay xuống vì sợ bố Atticus quở trách tội chỉ trỏ.
Un orage gronde à l'horizon.
Cơn bão gầm vang nơi chân trời.
Il y eut un étrange grondement, puis à nouveau le silence.
Có một tiếng gầm gừ rất lạ nổi lên, rồi lại lặng trang.
Alors que le jour s'achève, on peut entendre le grondement des chariots au dehors.
Khi một ngày gần trôi qua, chúng ta có thể nghe thấy tiếng ồn của xe ngựa bên ngoài.
Le prophète leur donne l’assurance que Jéhovah aime toujours son peuple, le peuple de l’alliance : “ Voici ce que m’a dit Jéhovah : ‘ De même que gronde le lion, oui le jeune lion à crinière, sur sa proie, lorsqu’une troupe de bergers au complet est convoquée contre lui, et que malgré leur voix il ne se laisse pas terrifier, et que malgré leur tumulte il ne cède pas, ainsi Jéhovah des armées descendra pour faire la guerre au sujet du mont Sion et au sujet de sa colline.
Ông bảo đảm với họ rằng Đức Giê-hô-va vẫn yêu thương dân tộc trong giao ước với Ngài. Ông nói: “Đức Giê-hô-va đã phán cùng ta như vầy: Như sư-tử hoặc sư-tử con bắt được mồi và gầm-thét, mặc dầu bọn chăn chiên nhóm lại thành đoàn, nó cũng chẳng thấy kêu mà rùng, thấy động mà sợ; đồng một thể ấy, Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ xuống đặng đánh trận trên núi Si-ôn và trên đồi nó”.
« Le Dieu glorieux gronde comme le tonnerre » (3)
“Đức Chúa Trời vinh hiển cất tiếng sấm rền” (3)
Puis, un jour, le grondement de l’artillerie a annoncé l’approche des Alliés et des troupes russes.
Cuối cùng một ngày nọ, tiếng đại bác gầm thét báo hiệu quân đội của phe Đồng Minh và Liên Xô đang đến gần.
On ne te gronde pas.
Không ai trách cứ cậu cả.
Portées par le vent, les sauterelles arrivent sans qu’on s’y attende dans un grondement qui rappelle le bruit des chars (Yoël 2:5).
Trận gió thổi đem chúng đến thình lình, và tiếng của chúng nghe như tiếng xe cộ (Giô-ên 2:5).
Josèphe parle d’événements survenus entre le premier assaut de l’armée romaine contre Jérusalem (66) et la destruction de la ville: “Dans la nuit, en effet, éclate un orage épouvantable: des coups de vent impétueux avec de violentes averses, des éclairs continuels, des tonnerres effrayants, et les monstrueux grondements d’un tremblement de terre.
Josephus viết về những diễn tiến của đợt tấn công sơ khởi của quân La Mã (năm 66 CN) và về sự tàn phá thành Giê-ru-sa-lem: “Trong đêm khuya một trận bão nổi lên; gió thổi cuồn cuộn, mưa đổ như thác lũ, chớp nhoáng liên tục lóe lên, tiếng sét gầm lên ghê rợn, mặt đất day động với tiếng ù tai.
Vous devriez gronder votre assistant.
Cần nghiêm khắc hơn với trợ lý của anh.
Ne gronde pas Peanut pour tes Twinkies.
Đừng la hét với Peanut vì nó tìm được cái bánh mà anh giấu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gronder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.