visa trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visa trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visa trong Tiếng pháp.

Từ visa trong Tiếng pháp có các nghĩa là thị thực, dấu thị thực, chiếu khán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visa

thị thực

noun

J'aimerais un visa touristique.
Tôi muốn có một thị thực du lịch.

dấu thị thực

noun

chiếu khán

noun

L'un est périmé, mais le visa est valide.
Cái này quá hạn, nhưng chiếu khán còn giá trị.

Xem thêm ví dụ

Nous nous étions fait vacciner, avions subi les examens médicaux et obtenu les visas et tampons.
Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu.
On prend Master Charge, Visa, American Express, sauf pour le pourboire.
Chúng tôi nhận Master Charge, Visa, American Express, nhưng không phải cho tiền boa.
Google Ads accepte les cartes de crédit portant le logo Visa ou MasterCard.
Google Ads chấp nhận các thẻ tín dụng này, miễn là thẻ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard.
Pas de facture d'hôtel ou de carte VISA pour vous trahir.
Không phải đau đầu với hóa đơn khách sạn, thẻ tín dụng,... những thứ vợ các anh có thể tìm ra.
On n'a pas de permis ni de visa.
Chúng ta không có giấy phép, không có thị thực.
En plus de certains types de cartes de crédit, nous acceptons également les cartes de débit portant le logo Visa ou MasterCard.
Ngoài một số loại thẻ tín dụng nhất định, chúng tôi cũng chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard.
Son titre de séjour expire en mai 1934 et elle rejoint Toronto afin d'y déposer une nouvelle demande de visa qui lui est refusé.
Visa của bà hết hạn vào tháng 5, bà quay lại Toronto để xin được tái nhập cảnh một lần nữa, nhưng bị từ chối.
La plupart des visiteurs arrivant en Azerbaïdjan venaient des pays de nationalité suivants: Académie anti-corruption d'Azerbaïdjan Gouvernement ouvert en Azerbaïdjan ASAN service ↑ « "Azerbaijan Tourist Visa / Azerbaijan Visa Requirements" » ↑ « "Republic of Azerbaijan Ministry of Foreign Affairs Visa Requirements - Documents required for granting visa" » ↑ « "Republic of Azerbaijan Ministry of Foreign Affairs Visa Requirements" » ↑ « l’Azerbaïdjan
Hầu hết du khách đến Azerbaijan đều đến từ các quốc gia sau: Chủ đề Azerbaijan Hộ chiếu Azerbaijan Yêu cầu thị thực đối với công dân Azerbaijan ^ “Azerbaijan Tourist Visa / Azerbaijan Visa Requirements”. ^ “Republic of Azerbaijan Ministry of Foreign Affairs Visa Requirements - Documents required for granting visa”. ^ “Republic of Azerbaijan Ministry of Foreign Affairs Visa Requirements”. ^ Republic
Bill Copson est resté sept ans en Égypte. Pour ma part, j’ai dû partir après la première année, mon visa n’ayant pas été renouvelé.
Anh Bill Copson ở lại được bảy năm, nhưng tôi thì không thể gia hạn giấy thị thực sau năm đầu; như vậy tôi phải rời nước này.
13 Le Béthel vous enverra des renseignements utiles sur son pays pour vous aider à prendre de bonnes décisions. Par contre, il ne sera pas en mesure de se porter garant pour vous, ni de vous procurer un permis de séjour, un visa ou d’autres documents officiels, ni de vous trouver un logement.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
J’ai bon espoir qu’on vous donnera un visa ou un permis de séjour à Locarno.
Tôi hy vọng họ sẽ cấp cho ông giấy quá cảnh hay giấy nghỉ phép ở Locarno.
Visa à l'arrivée pour les titulaires d'une lettre d'invitation officielle délivrée par le Service national des migrations d'Azerbaïdjan ou d'autres autorités gouvernementales azerbaïdjanaises.
Thị thực tại cửa khẩu được cấp đối với người sở hữu thư mời chính thức được cấp bởi Cơ quan Nhập cư Quốc gia của Azerbaijan hoặc các cơ quan chính phủ khác của Azerbaijan.
L'Azerbaïdjan a introduit des visas électroniques pour les citoyens des pays désignés en janvier 2017.
Azerbaijan đưa ra thị thực điện tử với công dân của một số quốc gia vào tháng 1 năm 2017.
la jambe absurde et je pense que banque trop trop trop solide instant agi si vous l'avez fait tout doit simplement être tapé dans son stupide trop à la ville pour revivre toute la nuit ce que cela signifie que la question poussiéreuse pas le seul artistes droite, il s'agit d'une excuse que l'la rougeole de la vérité qui était fertilisé avec nous a conduits à travers un très fortement et vert foncé alors que sur les autres arbres et ce fut un beaucoup plus faiblement distribués infinie et je ne suis pas aussi intensément de couleur verte etc le feu indécent opm com les comptes de visa pour apprendre à jouer du sel à partir du même emplacement une partie de l'intrigue est pour le des quantités suffisantes de roche washington juste en pop de l'autre il n'est pas tout le reste dans le traitement est exactement le même bureau de serrage
Courtney gánh nặng vô lý và tôi nghĩ rằng chân ngân hàng quá quá quá rắn hành động ngay nếu bạn đã làm tất cả mọi thứ chỉ đơn giản là có được đánh máy trong của mình ngu ngốc quá thị trấn để hồi tưởng lại tất cả các đêm không có nghĩa là vấn đề bụi không phải một mình nghệ sĩ phải là một cái cớ bệnh sởi của sự thật thụ tinh với bước chúng tôi thông qua một mạnh mẽ và màu xanh đậm trong khi đó trên các cây khác và đó là một nhiều lỏng lẻo hơn phân phối vô hạn và tôi không phải là mạnh mẽ màu xanh lá cây màu vv không đứng đắn lửa OPM com các tài khoản thị thực để tìm hiểu để chơi muối từ cùng một vị trí một phần của cốt truyện. washington số lượng phong phú của đá chỉ cần bật các ông không phải tất cả mọi thứ khác trong điều trị
J'aimerais un visa touristique.
Tôi muốn có một thị thực du lịch.
En août 1984, Manser se rend à Kota Kinabalu dans le Sabah afin d’obtenir un visa pour visiter l’Indonésie.
Trong tháng 8 năm 1984, Manser đã đi tới hồng kông, Kamal để có được visa để vào Indonesia.
Vous pouvez créer des segments de commerce électronique en cliquant sur les étapes de l'entonnoir de conversion et les flèches d'abandon dans les rapports sur le comportement d'achat et le comportement lors du processus de paiement, ou bien en sélectionnant l'une des options de transition dans le rapport sur le comportement lors du processus de paiement (par exemple, un mode de paiement comme Visa ou Mastercard).
Bạn có thể tạo phân đoạn Thương mại điện tử bằng cách nhấp vào bước kênh và mũi tên bỏ qua trong báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán và bằng cách chọn một trong các tùy chọn giao dịch trong Hành vi thanh toán (ví dụ: phương thức thanh toán như Visa hoặc Mastercard).
Yéménite, visa expiré.
Từ Yemen, visa hết hạn.
Il fallait pratiquement un visa pour se rendre d’un point de la ville à un autre.
Cháu bắt buộc phải có một visa để đi từ vùng này sang vùng khác.
Par la suite, nous avons obtenu nos visas pour la République de Corée.
Cuối cùng, chúng tôi nhận được visa để vào Hàn Quốc.
Il est par la suite emprisonné trois ans au Liban pour avoir produit de faux visas et de faux passeports.
Sau đó, ông bị cầm tù ở Liban trong ba năm vì làm giả thị thực và hộ chiếu.
Dans le même mois, la Banque Industrielle et Commerciale de Chine (ICBC) annonce son intention de collaborer avec Visa Chine, pour la création d'une carte de crédit “Galaxie Karry Wang".
Trong cùng tháng đó, có thông báo rằng Ngân hàng Công thương Trung Quốc (ICBC) sẽ làm việc với Visa China và Wang, để mang đến thẻ tín dụng công cộng được thiết kế công khai của Galaxy Galaxy · Karry Wang.
Les visas sont délivrés dans une ambassade ou un consulat de la République d'Azerbaïdjan ou à l'arrivée aux points de passage frontaliers de la République d'Azerbaïdjan.
Thị thực được cấp tại đại sứ quán hoặc lãnh sự của Cộng hòa Azerbaijan hoặc tại cửa khẩu của Cộng hòa Azerbaijan.
Le passeport doit être valide pendant au moins 6 mois après la date d'expiration du visa azerbaïdjanais demandé.
Hộ chiếu phải có hiệu lực 6 tháng từ ngày thị thực Azerbaijan được cấp hết hạn.
En carte Visa.
Thẻ Visa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visa trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.