vis-à-vis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vis-à-vis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vis-à-vis trong Tiếng pháp.

Từ vis-à-vis trong Tiếng pháp có các nghĩa là đối diện, trước mặt, về phía, về hướng, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vis-à-vis

đối diện

(facing)

trước mặt

(opposite)

về phía

(toward)

về hướng

(toward)

về

(towards)

Xem thêm ví dụ

Je m’étais montrée aussi insensible et indifférente vis-à-vis d’elles que les gens le sont avec moi. »
Tôi đã thờ ơ và vô cảm với họ, nên hơn ai hết tôi hiểu tại sao người ta cũng thờ ơ và vô cảm với tôi”.
Comment Dieu réglera- t- il bientôt la question de l’indépendance vis-à-vis de lui ?
Chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ giải quyết như thế nào về việc nhân loại sống độc lập với Ngài?
Vis-à-vis des patients.
Khỏi các bệnh nhân.
□ Quelle devrait être notre attitude vis-à-vis des gens du monde, et pourquoi?
□ Chúng ta nên có thái độ nào đối với những người thế gian, và tại sao?
Ai- je des attentes raisonnables vis-à-vis des autres ?
Tôi có phải lẽ và không đòi hỏi quá nhiều nơi người khác không?
Quelle responsabilité les enfants chrétiens ont- ils vis-à-vis de leurs parents ?
Con cái tín đồ Đấng Christ có bổn phận nào đối với cha mẹ?
C'est bien plus qu'une simple rivalité d'affaire ou d'une histoire de jalousie vis-à-vis de Victoria.
Cái này vượt quá cạnh tranh kinh doanh hay ghen tuông vì Victoria rồi.
” Ce cri du cœur, quoique franc, pourrait aigrir la mère vis-à-vis du père de son enfant.
Lời diễn tả như thế, dù thành thật, có thể khiến người mẹ cảm thấy bực tức và cay đắng về cha đứa bé.
En 1945, on expliqua quelle devait être l’attitude des chrétiens vis-à-vis des transfusions de sang.
Năm 1945, lập trường của người tín đồ đấng Christ về máu đã được giải thích.
13, 14. a) Quelle attitude observe- t- on depuis peu vis-à-vis des convenances?
13, 14. a) Có sự nhận xét nào mới đây về cách cư xử chung?
Les sourires sur leurs visages et leur impudeur vis-à-vis de ce qu'elles montraient étaient déroutants.
Nụ cười trên mặt những cô gái và vẻ tự nhiên hoàn toàn không e thẹn về nhưng gì họ phô bày trước ống kính rất khó hiểu đối với tôi.
Vis-à-vis d'une seule personne.
Chỉ đối phó với 1 người thôi.
Ton père a été très généreux vis-à-vis de moi.
Bố anh rất là rộng rãi đối với bố tôi.
Votre engagement vis-à-vis de l’Évangile et votre bon exemple sont pour moi une source d’inspiration.
Tôi được soi dẫn bởi lòng cam kết của các em với phúc âm và tấm gương tốt lành của các em.
Quelle attitude équilibrée devons- nous avoir vis-à-vis de nos voisins?
Chúng ta nên có thái độ thăng bằng nào đối với người láng giềng?
Mais peut-être réagissez- vous différemment vis-à-vis des activités spirituelles ?
Thế nhưng, bạn có thể chẳng hứng thúkhi tham gia các hoạt động thiêng liêng.
Quelle est l’attitude du chrétien vis-à-vis du monde éloigné de Dieu ?
Tín đồ đạo Đấng Ki-tô có lập trường nào đối với thế gian xa cách Đức Chúa Trời?
Aucune souplesse vis-à-vis de la déclaration.
Không có sự linh hoạt nào cho bài phát biểu cả.
Avez- vous, comme Jésus, des attentes raisonnables vis-à-vis d’autrui ?
Như Chúa Giê-su, bạn có phải lẽ và không đòi hỏi quá nhiều nơi người khác không?
Russell était critique et exigeant vis-à-vis de ses compagnons chrétiens.
Anh Russell có tính chỉ trích và đòi hỏi nhiều nơi anh em đồng đạo.
b) Comment une sœur dévouée a- t- elle compris qu’elle devait être moins exigeante vis-à-vis d’autrui?
b) Điều gì xảy ra khiến một chị trung thành thay đổi thái độ của chị?
J’ai senti votre amour et votre appui, ainsi que votre engagement vis-à-vis du Seigneur.
Tôi cảm thấy tình thương yêu và sự hỗ trợ của các anh chị em, cũng như sự cam kết của các anh chị em đối với Chúa.
Notre modèle de sécurité vis à vis de l'électricité est une chose dans laquelle nous sommes nés.
Mô hình an toàn của chúng ta xung quanh điện Là một cái gì đó mà khi sinh ra chúng ta đã có.
12 Le comportement des autres humains vis-à-vis de ces héritiers du Royaume est d’une importance capitale.
12 Cách người ta đối đãi những người kế tự Nước Trời là tối quan trọng.
Pourquoi le comportement des humains vis-à-vis des frères du Christ est- il d’une grande importance?
Tại sao cách người ta đối đãi các anh em của đấng Christ là tối quan trọng?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vis-à-vis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.