vit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vit trong Tiếng pháp.
Từ vit trong Tiếng pháp có các nghĩa là dương vật, cặt, cặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vit
dương vậtnoun (thô tục) dương vật) Vous avez vu une simulation de fellation avec les soldats d'Abu Ghraib. Bạn đã thấy việc kích thích dương vật trong nhóm lính ở Abu Ghraib |
cặtnoun |
cặcnoun |
Xem thêm ví dụ
Et lorsque le médecin commence la visite, elle connait la taille, le poids, s'il y a de la nourriture à la maison, si la famille vit dans un refuge. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Connais-tu la ville où il vit ? Bạn có biết thị trấn nơi anh ấy ở không? |
Le Nouvel Empire vit l’introduction des chars utilisés précédemment par les envahisseurs Hyksôs. Vào thời kỳ Tân Vương quốc, quân đội đã bắt đầu sử dụng các cỗ chiến xa vốn được những kẻ xâm lược người Hyksos du nhập vào thời kỳ trước đó. |
Depuis combien de temps l'animal vit ici? Con vật đó đã ở đây bao lâu rồi? |
L’invitation ressemblait fort à celle que Dieu fit à l’apôtre Paul au moyen d’une vision dans laquelle il vit un homme qui le suppliait en ces termes: “Passe en Macédoine et viens à notre aide.” Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10). |
5 Et alors, Téancum vit que les Lamanites étaient décidés à conserver les villes qu’ils avaient prises et les parties du pays dont ils avaient pris possession ; et voyant aussi l’immensité de leur nombre, Téancum pensa qu’il n’était pas opportun d’essayer de les attaquer dans leurs forts. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Lorsque ces campagnes se terminent en 298, il part pour l'Italie, où il vit dans l'aisance jusqu'en 305. Khi những chiến dịch này kết thúc năm 298, ông đã quay về Ý, tại đây ông sống trong xa hoa cho đến năm 305. |
Jésus est le Christ, le Fils du Dieu vivant, et il vit. Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế hằng sống, và Ngài hằng sống. |
Elle est super, mais elle vit à 2 heures 30 d'ici. Nhưng chuyện là, bọn em không thể, chị biết đấy, thụ thai. |
L’auteur vit en Arménie. Tác giả sống ở Hoa Kỳ. |
Wallace Fennel n'a jamais connu son père et vit avec sa mère et son frère. Koresh chưa bao giờ gặp cha và ông sống với mẹ. |
Naoko vit dans cette maison blanche. Naoko sống trong ngôi nhà trắng này. |
Si elle vit, elle est en securite. Nếu nó còn sống, nó sẽ an toàn. |
” Et d’ajouter : “ À l’heure actuelle, 1 personne sur 5 vit dans une pauvreté extrême, dans l’impossibilité de se nourrir suffisamment, et 1 sur 10 souffre de malnutrition grave. Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”. |
Il vit dans une suite. Anh ta đang sống trong xa hoa. |
Quand le scepticisme à l’égard de l’authenticité d’Isaïe vit- il le jour, et comment s’est- il répandu ? Người ta bắt đầu đặt nghi vấn về tác quyền của Ê-sai khi nào, và nó lan truyền như thế nào? |
Ayant subi l’inspection du juge, le cigare se vit cruellement mordu Sau khi qua được sự kiểm tra của quan tòa, điếu thuốc bị cắn một cách không thương tiếc. |
Dans une vision, Daniel vit un bouc abattre un bélier et briser ses deux cornes. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất. |
Quand elle se réveilla, il vit probablement qu’elle n'était plus une menace et il l’adopta comme sa fille. Khi cô thức dậy từ giấc ngủ của cô và ông thấy cô không còn là một mối đe dọa, ông đã nhận nuôi cô là con gái của ông. |
Il vit ses dernières années dans l'isolement à la périphérie de Moscou. Những năm cuối đời, ông sống ẩn dật với gia đình ở ngoại ô Moskva. |
20 Pierre se retourna et vit que le disciple que Jésus aimait+ les suivait, le même qui, au repas du soir, s’était penché en arrière sur la poitrine de Jésus et avait dit : « Seigneur, qui est celui qui va te trahir ? 20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”. |
“ J’ai commencé à apprendre ces choses à mon fils quand il avait trois ans, dit Julia, une mère qui vit au Mexique. Một người mẹ ở Mexico tên là Julia nói: “Tôi bắt đầu dạy con trai lúc nó ba tuổi. |
Selon Révélation 17:15, les “nombreuses eaux” sur lesquelles cette prostituée religieuse est assise figurent “des peuples et des foules et des nations et des langues”. “Babylone la Grande”, en effet, vit de l’appui que les peuples lui accordent, tout comme l’antique Babylone devait sa prospérité aux eaux de l’Euphrate. Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát. |
En outre, elle se vit désormais seule au monde. Lại nữa, nàng thấy rằng kể từ nay nàng sống cô độc ở trên đời. |
Le chrétien voué qui vit de la sorte l’accélération de l’œuvre de moisson imprimée par Jéhovah connaît une grande satisfaction. — És. Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.