vite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vite trong Tiếng pháp.

Từ vite trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhanh, mau, chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vite

nhanh

adjective

Que tu conduises vite ou lentement, conduis prudemment.
Không cần biết bạn chạy nhanh hay chậm, chỉ cần chạy cẩn thận.

mau

adjective

Dis aux autres de partir au plus vite.
Mau thông báo với những thành viên khác mau rời khỏi nơi này càng sớm càng tốt.

chóng

adjective

Mais ils cherchent fort, et ils s'approchent vite.
Nhưng chúng đang giám sát dữ dội và đang tiến sát nhanh chóng.

Xem thêm ví dụ

On fournit au plus vite aux sinistrés nourriture, eau, abri, soins médicaux, soutien affectif et spirituel.
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Pour moi, en tant que professeur de santé publique, il n'est pas étrange que ces pays progressent si vite aujourd'hui.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Plus vite!
Nhanh lên!
Si vous réduisez un peu le trafic, alors les embouteillages se réduisent plus vite qu'on ne le pense.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
J’ai attendu qu’elle rentre chez elle, puis j’ai couru aussi vite que je le pouvais pour arriver à la gare à l’heure.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
partons vite, je t'en prie!
Đi khỏi nơi này đi mẹ!
Avec Dante — c’est le nom de mon chien — je peux marcher plus vite et en prenant moins de risques.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
Très vite, il s’est intéressé à moi ; si, plus tard, je suis devenu pionnier (évangélisateur à plein temps), c’est principalement à ses encouragements que je le dois.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
Si vous voulez le double du tarif, je veux que tout soit fait deux fois plus vite.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
J'irai vite.
Tôi sẽ làm nhanh thôi.
Parle vite, mec!
Nói mau, ông già!
À leur retour, les pêcheurs sortaient le piège de l’eau et le poisson attrapé devenait vite un repas marin tout frais.
Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối.
D'ici à la fin de cette année, vous pourrez conduire de Los Angeles jusqu'à New York juste en utilisant le réseaux de Super-chargement, qui recharge 5 fois plus vite que n'importe quoi d'autre.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
Redevenez cet homme-là, et vite!
Anh phải là người đó, ngay lúc này.
Vous parlez bien vite d’amour, monsieur!
Chẳng có gì để sợ người đang yêu mình. - Ông nói đến tình yêu nhanh quá đấy, thưa ông!
Si vous mettez votre menace à exécution, vous vous exposez à un tel typhon d'emmerdements, cher ami, que votre petite tête vide tournera plus vite que les roues de votre Schwinn!
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Vous ferez vite. Vous ne vous arrêterez qu'à Pearl Harbor pour vous ravitailler.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
l'infirmière dit qu'ils vont l'opérer aussi vite que possible.
Y tá đang cố gắng đưa mẹ đi giải phẫu khi nào họ có thể.
Dès que j'aurai rassemblé ces blocs, ça ira vite!
Khi ba khối này đặt gần nhau, thuyền sẽ chạy rất nhanh
Mais ils cherchent fort, et ils s'approchent vite.
Nhưng chúng đang giám sát dữ dội và đang tiến sát nhanh chóng.
Arrêtez vite cette folie.
Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này.
Le temps qu’il lui consacre est précieux et passe vite. Il faut donc en profiter au maximum.
Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó.
Si tu sors d'ici avec cette mine, tu vas revenir nous voir très vite.
Nếu ông ra ngoài với cái bộ mặt đó, thì ông sẽ sớm quay lại đây thôi.
Je n'ai jamais pensé que ça se propagerait si vite.
Tôi chưa bao giờ nghĩ nó lây lan nhanh đến vậy.
Payez vite... sans discuter... sinon...
Đừng e ấp, nói với nhau bao lời...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.