vital trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vital trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vital trong Tiếng pháp.

Từ vital trong Tiếng pháp có các nghĩa là cốt tử, sống, bình sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vital

cốt tử

adjective

sống

verb noun

Dans très peu de temps, sa force vitale se consumera.
Không còn nhiều thời gian trước khi sức sống của ông ta cạn kiệt.

bình sinh

adjective

Xem thêm ví dụ

D'après ce que je vois de ses signes vitaux ici, ça ne semble pas très bon.
Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm.
Ainsi le gouvernement des Bermudes a reconnu la nécessité et sa responsabilité d'avoir une partie de la mer des Sargasses sous sa juridiction nationale -- mais la plus grande partie est au-delà -- pour aider à lancer un mouvement qui réussisse la protectionn de cette zone vitale.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
Bien que Reymann refusât de suivre Speer, il promit, avec Henrici, de retarder la destruction des points vitaux de Berlin.
Dù Reymann từ chối ủng hộ Speer, ông ta hứa sẽ bàn bạc với Heinrici trước khi phá hủy cơ sở hạ tầng chính yếu của thành phố.
Souvent, une difficulté particulière nous prépare pour quelque chose d’une importance vitale.
Một thử thách cá biệt nhiều lúc giúp chuẩn bị chúng ta cho một điều nào đó vô cùng quan trọng.
La vigilance est vitale.
Cảnh giác là điều cần thiết.
Jéhovah révéla des connaissances vitales par l’entremise des fidèles du passé.
Đức Giê-hô-va tiết lộ những sự hiểu biết tối quan trọng qua trung gian những người trung thành thời xưa.
« Par décret divin, le père doit présider sa famille dans l’amour et la droiture, et a la responsabilité de pourvoir aux besoins vitaux et à la protection de sa famille.
“Qua kế hoạch thiêng liêng, những người cha phải chủ tọa gia đình mình trong tình thương yêu và sự ngay chính và có trách nhiệm cung cấp cho những nhu cầu cần thiết của cuộc sống và bảo vệ cho gia đình mình.
Mais chez un diabétique, ce processus est déréglé, ce qui endommage des organes vitaux et perturbe la circulation sanguine.
Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận.
Mais il s'avère que nous en savons beaucoup plus sur l'espace que sur les cours d'eau souterrains parcourant notre planète, l'élément vital de la Terre-Mère.
Nhưng thật ra, chúng ta biết về không gian còn nhiều hơn điều chúng ta biết về các mạch nước ngầm chảy xuyên hành tinh, chúng chính là dòng máu của Mẹ Đất.
Tes services seront vitaux durant les prochaines semaines.
Sự phục vụ của cậu sẽ cần thiết trong vài tuần tới.
Grâce aux groupes d'applications similaires personnalisés, vous pouvez comparer les données Android Vitals et les notes de votre application à celles d'un groupe d'applications que vous sélectionnez.
Với các nhóm ứng dụng ngang hàng tùy chỉnh, bạn có thể so sánh dữ liệu Android vitals và dữ liệu xếp hạng của ứng dụng của bạn với một nhóm ứng dụng do bạn chọn.
Cette force est vitale pour nous.
Lực lượng này là lực lượng sống còn của chúng ta.
Pour le poisson-clown, l’aide qu’il reçoit n’est pas seulement pratique, elle est aussi vitale.
Mối quan hệ này không đơn thuần là tiện lợi nhưng rất thiết yếu đối với cá hề.
Ceux dont la force est en Jéhovah “ marcheront d’énergie vitale en énergie vitale ”.
Người nào được Đức Giê-hô-va ban cho sức lực sẽ “đi tới, sức-lực lần lần thêm”.
Bien entendu, il s’agissait de sujets d’une importance vitale, que les disciples devaient prendre à cœur.
(Lu-ca 12:1-12) Chắc chắn đây là những điều tối quan trọng mà các môn đồ cần phải ghi nhớ.
Ce soir je voudrais commencer par quelque chose de complètement différent, je vous demande de quitter la terre avec moi et de sauter en haute mer pour un instant. 90 pour cent de l'espace vital de notre planète est en haute mer, et c'est là que la vie, titre de notre séminaire ce soir, a commencé.
Tôi xin được bắt đầu buổi tối nay bằng một điều gì đó hoàn toàn khác biệt đề nghị các bạn cùng với tôi cất bước khỏi mặt đất và hòa vào biển khơi trong giây lát. 90% không gian sống trên hành tinh này là biển khơi và đó là nơi mà cuộc sống - chủ đề của hội thảo hôm nay - nơi cuộc sống bắt đầu.
Pour nos ancêtres pionniers, l’indépendance et l’autonomie étaient vitales mais leur sens collectif était tout aussi important.
Đối với các tổ tiên tiền phong của chúng ta, sự tự lập và tự lực cánh sinh mang tính sống còn, nhưng ý thức cộng đồng của họ cũng quan trọng như vậy.
L’équilibre dans la mise en application de ce cahier des charges est vital.
Sự cân bằng trong việc áp dụng các đặc điểm này rất là thiết yếu.
Préparons- nous soigneusement et Jéhovah bénira les efforts que nous ferons pour communiquer ce message vital aux personnes qui cherchent la vérité.
Hãy chuẩn bị siêng năng để rồi Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho nỗ lực của bạn khi bạn chia sẻ tin mừng dẫn đến sự sống với những ai đang tìm kiếm lẽ thật.
La façon complexe dont les éléphants échangent des informations vitales continue de stupéfier les zoologistes.
Những nhà chuyên môn về hạnh kiểm loài thú tiếp tục thấy khó hiểu về những cách phức tạp mà loài voi dùng để truyền đạt những thông điệp nghiêm trọng.
Nous présiderons aussi dans notre famille avec amour et droiture, pourvoyant à ses besoins vitaux et à sa protection contre les maux du monde.
Chúng ta cũng sẽ thành công trong việc chủ tọa gia đình của mình bằng tình yêu thương và sự ngay chính, chu cấp những nhu cầu thiết yếu của đời sống, và bảo vệ gia đình chúng ta khỏi những điều xấu xa của thế gian.
Il ordonna ensuite à “ certains hommes robustes pleins d’énergie vitale ” de lier Shadrak, Méshak et Abed-Négo et de les jeter dans le “ four de feu ardent ”.
Rồi ông hạ lệnh cho “mấy người mạnh bạo kia” trói Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô và quăng vào “giữa lò lửa hực”.
Jéhovah, qui a fourni le don vital de la rançon, veut non seulement que vous sachiez qui il est, mais aussi que vous tissiez avec lui une relation étroite.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã ban món quà cứu mạng là giá chuộc, ngài không những muốn bạn biết về ngài mà còn có mối quan hệ gần gũi với ngài.
Plus de 50 ans après, ce besoin vital reste à satisfaire.
Hơn năm thập kỷ sau, mong mỏi này vẫn chưa thành hiện thực.
En plus d’aider autrui sur le plan matériel en cas de besoin particulier ou de sinistre, les Témoins de Jéhovah s’investissent pour leur prochain dans une œuvre vitale : la prédication de la bonne nouvelle du Royaume de Dieu (Matthieu 24:14).
Ngoài việc giúp người khác về vật chất khi có nhu cầu đặc biệt hay khi có một tai họa nào đó xảy ra, Nhân Chứng Giê-hô-va rất bận rộn giúp ích cho người đồng loại qua một cách tối quan trọng—rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vital trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.