vitrine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vitrine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitrine trong Tiếng pháp.

Từ vitrine trong Tiếng pháp có các nghĩa là tủ kính, đồ bày tủ kính, bảng chữ chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vitrine

tủ kính

noun

đồ bày tủ kính

noun (nghĩa rộng) đồ bày tủ kính)

bảng chữ chạy

noun

Xem thêm ví dụ

Nous regardâmes la vitrine d’un marchand de fromages.
Chúng tôi nhìn vào cửa kính gian hàng bán pho mát.
Ils avaient plus de 75 sortes d'huile d'olive, y compris celles qui étaient dans une vitrine fermée à clé, qui provenaient d'oliviers millénaires.
Họ có hơn 75 loại dầu olive khác nhau, bao gồm cả những loại trong tủ khóa do chúng làm từ những cây olive hàng trăm tuổi
Une fois que vous aurez effectué les étapes suivantes, vous pourrez recevoir des données concernant votre page vitrine du magasin.
Khi đã hoàn tất các bước sau, bạn sẽ sẵn sàng nhận dữ liệu về trang mặt tiền cửa hàng địa phương.
Les vitrines, les récits des témoins oculaires et les commentaires des historiens ont profondément marqué mon esprit et mon cœur. ”
Những gì trưng bày và lời tường thuật của những người chứng kiến cùng với lời bình luận của các sử gia tại cuộc trưng bày đó đã gây một ấn tượng sâu sắc trong tâm trí em”.
J'ai une équipe de surveillance de 6 hommes qui rodent autour d'une vitrine à Gettysburg, à attendre quelqu'un dont vous saviez qu'il ne reviendrait jamais!
Tôi đã điều 6 người theo dõi hiệu may ở Gettysburg 24 / 24, chờ một người anh chẳng thèm nói là người đó sẽ không bao giờ quay lại.
J'ai cassé une vitrine, je suis suspendu.
Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi.
Ici Mirador, il y a un type qui regarde à travers la vitrine
Nghe đây, có # người đàn ông đang nhìn qua cửa sổ
Il était là, regardant innocemment des jouets derrière une vitrine.
Nó đứng đó, ngây thơ nhìn qua cửa kính tiệm đồ chơi.
Mais je peux encore me rappeler tous les détails de cette journée quand j'ai vu la vie à laquelle j'aspirais dans cette vitrine.
Nhưng tôi vẫn nhớ được mọi chi tiết của cái ngày tôi nhìn thấy thứ mà tôi muốn qua khung cửa sổ đó.
Et comment pouvons-nous partager plus de nos espoirs pour nos vitrines vides, pour que nos communautés puissent aujourd'hui refléter nos besoins et nos rêves ?
Và làm thế nào chúng ta chia sẻ nhiều hơn những hy vọng của chúng ta cho các cửa hàng mặt tiền còn trống, như vậy các cộng đồng của chúng ta có thể phản ánh nhu cầu và mơ ước của chúng ta hiện nay?
Tout ce qui reste sont des vitrines vides.
Chỉ còn lại những cửa hàng trống không.
Dès la première exposition universelle (Great Exhibition of the Works of Industry of All Nations, Londres, 1851), les gouvernants s'aperçoivent que derrière l'enjeu technologique se profile une vitrine politique dont il serait dommage de ne pas profiter.
Từ cuộc triển lãm đầu tiên, Great Exhibition of the Works of Industry of All Nations – Đại triển lãm Công nghiệp các Quốc gia, được tổ chức tại Luân Đôn năm 1851, những nhà cầm quyền nhanh chóng nhận thấy phía sau việc đánh cuộc công nghệ mang hình bóng những lợi ích chính trị, và sẽ là phí phạm nếu không biết tận dụng.
Un chrétien peut facilement perdre beaucoup de temps à des choses qui, en soi, ne sont pas mauvaises : passe-temps, lecture récréative, télévision, tourisme, lèche-vitrines, recherche de renseignements sur les derniers appareils électroniques ou sur des choses superflues, etc.
Một tín đồ đạo Đấng Ki-tô có thể dễ lãng phí quá nhiều thời gian vào những điều mà bản thân chúng không có gì sai, chẳng hạn như đọc sách giải trí, xem ti-vi, đi ngắm cảnh, mua sắm, tìm những đồ điện tử tân tiến nhất hoặc các món hàng đắt tiền hay những sở thích riêng.
Alors qu’il manquait à peine quelques minutes avant l’heure du déjeuner, un jeune étranger s’arrêta devant la vitrine.
Bỗng đâu trước giờ nghỉ trưa ít phút có một gã ngoại quốc trẻ đứng trước tủ kính cửa hàng ông.
Chaque anniversaire s'est converti en une sorte de vitrine de jouets sexuels.
Vào mỗi lần họp mặt đều biến thành một lễ hội Sex. Thật sự là một lễ hội sex.
Dès que les autorités ont donné leur accord pour qu’elle ait lieu, le discours public “ Liberté dans le Monde Nouveau ” a été annoncé par voie de presse, ainsi que par des affiches collées sur les vitrines et les tramways.
Sau khi được nhà cầm quyền cho phép, chúng tôi quảng bá về bài giảng công cộng “Tự do trong Thế Giới Mới” trên những tờ báo địa phương, dán áp phích trên cửa sổ các cửa tiệm và hai bên hông xe điện.
Voici une vitrine.
Và đây là cửa sổ trưng bày.
Le tram avance, les silhouettes des soldats se reflètent dans les vitrines éclairées par les lumières de la rame.
Tàu tiến lại, hình bóng những tên lính phản chiếu trong các cửa kính được đèn các toa chiếu sáng.
Pour intervenir sur la vitrine, on la transporte par le hall dans la salle de conservation.
Khi những vật lưu trữ cần được bảo dưỡng, chúng được đưa khỏi nơi cất giữ, đi qua hành lang và vào Phòng Bảo Quản.
J'ai construit un sauna dans un des vitrines, et créé des saynètes -- des saynètes avec des sosies dans les vitrines, et ces vitrines étaient tout embuées.
Tôi cho đặt phòng tắm hơi phía sau một trong số các cửa sổ đó, và dựng những cảnh nho nhỏ -- cảnh thực với người đóng thế sau cửa sổ, và những ô cửa được phủ đầy hơi nước.
» Nous regardons ces têtes réduites à travers la vitrine.
Chúng ta đang nhìn những cái sọ khô qua tủ kính.
Et TAP Plastics m'a fait -- même si je ne l'ai pas prise en photo -- une vitrine de musée.
Và TAP Plastics đã dành tặng cho tôi - mặc dù tôi không chụp, một tủ kính như bảo tàng
Je l’ai retrouvé attablé près de la vitrine, buvant un café en compagnie de Sophie.
Tôi thấy nó ngồi gần cửa kính, đang uống cà phê cùng Sophie.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitrine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.