vivant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivant trong Tiếng pháp.

Từ vivant trong Tiếng pháp có các nghĩa là sống, hoạt bát, sinh động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivant

sống

verb

Les gens qui vivent ici sont nos amis.
Những người sống ở đây là bạn của chúng tôi.

hoạt bát

adjective

sinh động

adjective

Mais les couleurs vives n’illuminent pas que les tableaux.
Màu sắc sinh động không chỉ thể hiện trên những bức tranh sơn dầu.

Xem thêm ví dụ

18 Moïse retourna donc chez Jéthro, son beau-père+, et lui dit : « S’il te plaît, je veux retourner vers mes frères, qui sont en Égypte, pour voir s’ils sont encore vivants.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
21 Et il vient dans le monde afin de asauver tous les hommes, s’ils veulent écouter sa voix ; car voici, il subit les souffrances de tous les hommes, oui, les bsouffrances de tous les êtres vivants, tant des hommes que des femmes et des enfants, qui appartiennent à la famille cd’Adam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Ce qui rend le Voodoo si intéressant c'est cette relation vivante entre les vivants et les morts.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sốngngười chết.
Vous les aurez si je la retrouve vivante.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.
Ces versets se lisent ainsi dans la Bible de Liénart: “Les vivants, en effet, savent qu’ils mourront, mais les morts ne savent rien, et il n’y a plus pour eux de salaire, puisque leur mémoire est oubliée. (...)
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Et ce n’est pas tout -- et c’est une chose vraiment époustouflante -- ce que je vais vous montrer dans un instant, qui va en dessous de la surface du cerveau pour regarder vraiment dans le cerveau vivant les vraies connexions, les vrais parcours.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
En quel sens les chrétiens oints passent- ils par “ une nouvelle naissance pour une espérance vivante ”, et en quoi consiste cette espérance ?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?
Zack, on savait tous les deux qu'on ne s'en sortirait jamais vivants.
mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay.
Rappelez vous quand la boite bleu était seule, dominant le monde, vivant sa vie.
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
La mienne est bien vivante.
Không may là mẹ em vẫn còn sống nhăn răng.
Même si elle est vivante, elle n'est peut-être plus là.
Dù cô ấy còn sống, nhưng cô ấy đã ra đi.
Étant donné que des cadavres, et non des vivants, sont brûlés dans la géhenne, il ne s’agit pas d’un symbole de tourments éternels.
Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời.
Je suis vivante!
Tôi còn sống.
Voyez- vous, les Indiens aussi avaient une rivière qui séparait le monde des vivants de celui des morts.
Bạn thấy không, người Ấn Độ cũng có một con sông ngăn cách giữa cõi dương và cõi âm.
Nous sommes les apôtres vivants.
Chúng tôi đều là Các Sứ Đồ tại thế.
Parce que si tu t'y étais tenu, Tessa serait toujours vivante.
Vì nếu anh kiên trì, Tessa sẽ vẫn còn sống.
Depuis le début, même quand Jacob apparaissait seulement au chapitre six de Fascination, il était si vivant.
Từ khi mở màn, dù chỉ xuất hiện trong chương 6 Chạng vạng, song cậu quá giàu sức sống.
C'est une pièce vivante.
Nơi này có dấu hiệu đã .
C'est la preuve vivante qu'il avait tort.
Đó là bằng chứng thuyết phục nhất, ông ta đã sai!
Hackus vivant!
Hackus còn sống, còn sống.
La source ultime de connaissance et d’autorité pour un saint des derniers jours c’est le Dieu vivant.
Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống.
Jésus est le Christ, le Fils du Dieu vivant, et il vit.
Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế hằng sống, và Ngài hằng sống.
12) Donnez des exemples de coopération entre les organismes vivants.
(12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật?
Je suggère, en fait, que la technologie est le septième règne du vivant.
Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.