vivace trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivace trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivace trong Tiếng pháp.

Từ vivace trong Tiếng pháp có các nghĩa là dai dẳng, sống dai, hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivace

dai dẳng

adjective

sống dai

adjective

hoạt

adjective (âm nhạc) hoạt)

Xem thêm ví dụ

Une image plus vivace de ce jour s’est formée dans mon esprit au cours des jours où j’ai prié et jeûné pour savoir quoi dire ce matin.
Hình ảnh trong tâm trí của tôi về ngày đó đã trở nên rõ ràng hơn trong những ngày qua khi tôi cầu nguyện và nhịn ăn để biết phải nói điều gì vào buổi sáng hôm nay.
Si nous voulons que notre amour pour Jéhovah reste fort et vivace, nous devons, de même, être assidus aux réunions chrétiennes, où nous l’adorons, apprenons à mieux le connaître et augmentons notre gratitude envers lui.
Nếu muốn giữ cho tình yêu thương của mình với Đức Giê-hô-va luôn mạnh mẽ, chúng ta cần siêng năng tham dự các buổi nhóm họp. Tại đó, chúng ta thờ phượng Đức Giê-hô-va và gia tăng sự hiểu biết cũng như lòng biết ơn đối với ngài.
Elles figurent parmi les premières vivaces à fleurir au printemps, souvent dès la mi-avril.
Đây là một trong những loài cây châu Âu đầu tiên trổ hoa vào mùa xuân, thường bắt đầu vào giữa tháng hai.
Comment savons- nous qu’au Ier siècle l’espérance de la vie éternelle sur la terre était toujours vivace parmi les Juifs ?
Làm sao chúng ta biết nhiều người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất nuôi hy vọng sống đời đời trên đất?
Or, il est impossible d'être en contact intense, passionné, vivace avec elle si on a peur.
Và người ta không thể mãnh liệt, đam mê, đầy sức sống trong tiếp xúc, nếu có sự hãi.
Matthieu et Jean avaient sans aucun doute gardé des souvenirs vivaces de ce que Jésus avait pu dire ou faire en leur présence, mais l’esprit saint a joué un rôle essentiel en veillant à ce qu’ils n’oublient aucun détail important que Jéhovah souhaitait faire figurer dans sa Parole écrite.
Chắc chắn cả Ma-thi-ơ lẫn Giăng đều có ký ức sống động về những điều Chúa Giê-su đã nói và làm khi ngài ở cùng họ, nhưng thánh linh đóng vai trò chính yếu trong việc bảo đảm rằng họ không quên những chi tiết quan trọng mà Đức Giê-hô-va muốn ghi trong Lời Ngài.
Le souvenir des paroles de papa : “ On ne s’arrête pas comme ça ” était toujours vivace en moi.
Trong thời gian đó, lời cha, “chúng ta không chịu thua dễ dàng” vẫn nóng bỏng trong lòng tôi.
Un frère, qui est aujourd’hui au siège mondial des Témoins de Jéhovah, garde un souvenir vivace de l’exemple de ses parents.
Một anh hiện phục vụ tại trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va, nhớ rất về gương mẫu của cha mẹ anh.
Ces plantes vivaces doivent leur nom au grec ἡμέρα (hemera), « jour », et καλός (kalos), « beauté ».
Tên gọi Hemerocallis bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp ἡμέρα (hēmera, nghĩa là "ngày", "ban ngày") và καλός (kalos, nghĩa là "đẹp").
Bref, il nous faut être sur nos gardes; comprenons que l’inimitié du monde est très vivace et qu’elle peut faire surface à n’importe quel moment.
Vậy cần phải đề phòng, hiểu rằng thế gian vẫn còn thù nghịch với chúng ta rất nhiều, và sự thù nghịch đó có thể hiện ra bất cứ lúc nào.
Il l’a gardé fort et vivace tout au long de sa vie sur terre.
Ngài giữ cho tình yêu thương đó luôn mạnh mẽ trong suốt thời gian trên đất.
Mais nous lisons et étudions ensemble la Parole de Dieu, ce qui maintient vivace notre espérance.
Tuy nhiên, việc cùng nhau đọc và nghiên cứu Lời Đức Chúa Trời đã giúp cho hy vọng về địa đàng luôn rõ ràng trong tâm trí chúng tôi.
L'aria finale est plus rapide, marquée « vivace ».
Lá tươi là akwụkwọ ndụ, ndụ nghĩa là "sống".
Pourtant, j'ai rarement réussi à trouver, même en plein hiver, quelques chaudes et marécageuses springly où l'herbe et la moufette- choux encore mis en avant de verdure vivace, et certains plus résistantes à l'occasion d'oiseaux attendaient le retour du printemps.
Tuy nhiên, tôi hiếm khi thất bại trong việc tìm kiếm, ngay cả trong giữa mùa đông, một số đầm ấm và springly nơi mà cỏ và chồn hôi bắp cải vẫn còn đặt ra với cây xanh lâu năm, và một số khoẻ hơn chim đôi khi chờ đợi sự trở lại của mùa xuân.
Toujours vivace et virulent.
Luôn tràn trề sinh lực và hiếu động.
Le sous-genre Glycine est constitué d'au moins 25 espèces vivaces sauvages : par exemple, Glycine canescens et G. tomentella, deux espèces vivant en Australie et en Papouasie-Nouvelle-Guinée.
Phân chi Glycine bao gồm ít nhất 25 loài cây dại lâu năm, ví dụ như Glycine canescens F.J. Herm. và G. tomentella Hayata, cả hai được tìm thấy ở Úc và Papua New Guinea.
Au Ier siècle, cette espérance était toujours vivace chez bon nombre d’entre eux.
Nhiều người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất vẫn nuôi hy vọng ấy.
Leur fille, Kara, qui est maintenant mariée et a deux enfants, a le souvenir très vivace de son père la conduisant au lycée pour les activités matinales.
Con gái của họ, Kara, hiện đã lập gia đình với hai đứa con nhỏ, vẫn còn nhớ cha mình lái xe chở cô ấy đến các buổi sinh hoạt sáng sớm ở trường trung học.
Au Proche Orient le conflit israëlo- palestinien est toujours aussi vivace. et il est même plus difficile d'imaginer comment on pourrait y trouver une solution durable.
Ở Trung Đông, xung đột giữa người Israel và Palestin vẫn không hề suy giảm và lúc nào người ta cũngcthấy khó khăn hơn để tìm thấy một giải pháp hòa bình khả dĩ và bền vững để có thể đạt được.
“ L’idée selon laquelle l’eau de mer était acheminée au sommet des montagnes puis déversée grâce à un processus de circulation souterrain est restée vivace jusqu’au début du XVIIIe siècle ”, dit une encyclopédie (Encyclopædia Britannica Online).
Sách Encyclopædia Britannica Online (Bách khoa từ điển Anh Quốc trực tuyến) nói: “Đến đầu thế kỷ thứ 18, vẫn còn tồn tại ý tưởng cho rằng có một vòng tuần hoàn nước trên trái đất, theo đó nước biển được đưa lên đỉnh núi và từ đó chảy xuống mặt đất”.
L'un de mes souvenirs les plus vivaces de cette tatie, est aussi l'un de mes premiers souvenirs.
Nhưng kỉ niệm rõ ràng và sâu sắc nhất của tôi về dì, đồng thời cũng là một trong những kỉ niệm của cuộc đời tôi.
Lorsque j'avais quatre ans, j'ai un souvenir vivace d'avoir trouvé deux cicatrices punctiformes sur ma cheville et d'avoir demandé à mon père ce qu'elles étaient.
Khi tôi lên 4, tôi có một ký ức sống động khi tìm thấy hai cây đinh cứa vào mắt cá chân và hỏi bố tôi chúng ở đâu.
Les divers dialectes, genres et figures de style font de l'œuvre une preuve vivace de la manière dont le public médiéval s'amusait.
Sự đa dạng trong phương ngôn, thể loại, và cả biện pháp tu từ biến tác phẩm thành bản ghi chép sinh động về cách mà độc giả thời Trung cổ giải trí.
Oui, la Bible les aide à faire tomber les barrières du racisme, même dans les pays où la haine ethnique est vivace.
Đúng vậy, Kinh Thánh giúp họ phá tan được hàng rào thành kiến chủng tộc—ngay cả trong những xứ mà sự thù ghét lan tràn giữa các nhóm dân tộc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivace trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.