vitre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vitre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitre trong Tiếng pháp.
Từ vitre trong Tiếng pháp có các nghĩa là kính, cửa kính, tủ kính, kính cửa sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vitre
kínhverb noun (tấm) kính, (mặt) kính) Tu casses la vitre, ça déclenche une alarme silencieuse. Con phá vỡ kính, nó sẽ báo động ngầm. |
cửa kínhnoun (từ cũ, nghĩa cũ) cửa kính; tủ kính) La Monte Carlo noire avec vitre arrière mitraillée. Chiếc Monte Carlo đen, có cửa kính sau bị bắn. |
tủ kínhnoun (từ cũ, nghĩa cũ) cửa kính; tủ kính) |
kính cửa sổnoun |
Xem thêm ví dụ
De la membrane partent des fibrilles minuscules qui s’étendent dans tout le vitré. Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch. |
J'ai juste vu votre quartier et ce que j'ai pu apercevoir par la vitre sur l'autoroute. À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ. |
Je peux mettre une affichette sur la vitre? Ông vui lòng cho tui dán mẫu thông báo này lên cửa sổ hay thứ gì đó được ko? |
Les vitres des fenêtres rendaient la maison si claire qu’on aurait pu oublier qu’on était à l’intérieur d’une maison. Các ô cửa sổ bằng kính đưa ánh sáng vào đầy nhà khiến không ai ngỡ là mình đang ở trong nhà. |
Elle a pris l'escalier... et tapé à la vitre avec sa petite patte et on a couru lui ouvrir! Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào. |
Elle descendait la vitre de la voiture et proposait des numéros de La Tour de Garde et de Réveillez-vous ! aux passants. Cô mở kiếng xe và mời những người đi ngang nhận tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
L'individu est en train de briser les vitres des fenêtres. Anh ta đã đập vỡ ô cửa kính. |
Attention à la vitre! Coi chừng cửa kiếng Coi chừng kiếng |
Les Romains avaient des vitres parfaites. Người Rome có những cửa sổ kính cực kỳ hoàn hảo. |
Du fait des bombardements, la gare, par exemple, n’avait plus de vitres. Chẳng hạn như trạm xe lửa do bị bom đạn tàn phá nên đã mất hết các ô kính cửa sổ. |
Un professionnel du nettoyage de vitres est spécialisé, entre autres, dans le nettoyage des fenêtres, miroirs, velux et gouttières. Chuyên gia vệ sinh cửa sổ làm công việc vệ sinh cửa sổ, gương, mái kính và máng xối, cùng nhiều dịch vụ khác. |
Pour les oiseaux, les vitres sont synonymes de danger. Kính là mối nguy hiểm cho chim chóc. |
Dans ce paquet, il y avait huit petits carreaux de verre à vitre. Trong gói vuông này có tám ô kính cửa sổ nhỏ. |
Il a découpé la vitre, il est rentré, et il a renvoyé le matériel en haut avec le sac. Cậu ấy cắt cửa kính, lẻn vào, và đưa tôi cái túi cùng dụng cụ. |
Pour la caisse, la vitre et le garage. Nghe này đây là tiền cho cái xe, cái cửa sổ và cái gara. |
Laura se précipita à la fenêtre, mais elle ne vit qu’un mur de neige blanche, derrière la vitre. Cô chạy vội tới bên cửa sổ nhưng chỉ nhìn thấy một bức tường trắng toát dựng lên phía ngoài ô kính. |
Après la Deuxième Guerre mondiale, par une nuit froide, dans une gare du Japon, j’ai entendu quelqu’un qui tapait sur la vitre du train. Sau Đệ Nhị Thế Chiến, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở miền nam nước Nhật, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ xe lửa. |
Comme ils sont en suspension dans l'humeur vitrée, le liquide gélatineux qui remplit l'intérieur de l’œil, les corps flottants dérivent avec les mouvements de l’œil, et semblent rebondir un peu quand votre œil s'arrête. Và vì chúng lơ lửng trên dịch thủy tinh thể, chất dịch giống như gel lấp đầy bên trong mắt, chúng trôi nổi theo chuyển động của mắt và dội lại một chút khi mắt ta dừng lại. |
La musique est à plein volume, les vitres sont baissées, l'air frais souffle dans vos cheveux. Bạn bật nhạc lớn tiếng, hạ thấp cửa sổ xuống, với những làn gió mát lạnh thổi qua mái tóc. |
Les remèdes populaires tels qu’absorber de la caféine, ouvrir les vitres, mâcher du chewing-gum ou manger quelque chose d’épicé n’ont parfois aucun effet sur la somnolence. Những biện pháp thông thường như uống cà-phê, mở cửa sổ xe, nhai kẹo cao su, hoặc ăn thức gì cay cay có thể không giúp bạn tỉnh táo nổi. |
Ces vitres ne les retiendront pas. Mấy khung cửa kính này không cản được chúng đâu. |
Elle était juste derrière la vitre. Bà chỉ cách cửa sổ khoảng một thước. |
Suivant les besoins, certains se portent volontaires pour balayer, aspirer, passer la serpillière, faire les poussières, réaligner les chaises, nettoyer les toilettes, les vitres et les miroirs, vider les poubelles ou entretenir les extérieurs. Các anh chị tình nguyện làm những việc như quét nhà, hút bụi hoặc lau sàn, lau bụi, sắp xếp ghế, làm sạch và khử trùng phòng vệ sinh, lau cửa sổ và gương, bỏ rác, làm vệ sinh ở bên ngoài và khuôn viên Phòng Nước Trời. |
Bouge tes mains, et je t'éclate la gueule contre la vitre. Động đậy cái nữa là tao dọng tay vào mỏ mày đó nghe chưa! |
Je vais briser la vitre. Tôi sẽ đập vỡ kính. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vitre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.