sec trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sec trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sec trong Tiếng pháp.

Từ sec trong Tiếng pháp có các nghĩa là khô, khan, gầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sec

khô

adjective (Presque) dépourvu de liquide ou d'humidité.)

Les chiens mouillés puent plus que les secs.
Chó ướt tỏa nhiều mùi hôi hơn chó khô.

khan

adjective

Pour une toux sèche, du bois de santal.
Nhưng nếu là ho khan thì dùng đàn hương.

gầy

adjective

Xem thêm ví dụ

Ces deux médicaments, administré dans les deux minutes après votre mort, avec un coup sec sur votre poitrine avec mon poing, va relancer le cœur.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
C'est si simple, si sec.
Thật đơn giản gọn nhẹ.
Tout comme le chaud est le contraire du froid, l’humide du sec et la lumière de l’obscurité, la mort est le contraire de la vie.
Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống.
Le climat peut devenir plus chaud, ou plus froid, ou plus sec, ou plus humide.
Khí hậu có thể trở nên nóng lên, lạnh hơn, ẩm hơn hoặc khô hơn.
Voici ce que dit le Souverain Seigneur Jéhovah : ‘Je vais allumer un incendie contre toi+, et il consumera tous tes arbres verts et tous tes arbres secs.
Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Kìa, ta sắp châm lửa đốt cháy ngươi,+ nó sẽ thiêu rụi mọi cây xanh tươi lẫn mọi cây khô héo của ngươi.
Ainsi elles restent bien au sec et sont protégées des rongeurs ou des enfants qui voudraient grignoter un petit quelque chose quand maman encore au champ a le dos tourné...
Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng.
L’histoire commencé à Kyoto au début du 17e siècle, où une miko appelée Izumo no Okuni, utilisait le lit sec de la rivière Kamo pour scène pour exécuter des danses insolites pour les passants, qui trouvaient ses parodies osées de prières bouddhistes à la fois divertissantes et hypnotiques.
Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí.
tenez, sergent, pendant que c'est encore sec.
Đây, trung sĩ, dùng ngay khi còn khô.
2 C’est pourquoi, montons, soyons aforts comme bMoïse, car, en vérité, il a parlé aux eaux de la cmer Rouge, et elles se sont séparées çà et là, et nos pères ont traversé et sont sortis de captivité à pied sec, et les armées du Pharaon ont suivi et ont été noyées dans les eaux de la mer Rouge.
2 Vậy chúng ta hãy đi lên đó; chúng ta hãy adũng mãnh như bMôi Se; vì quả thật ông đã ra lệnh cho nước cBiển Đỏ phải rẽ làm đôi để cho tổ phụ chúng ta vượt qua, thoát cảnh tù đày, như đi trên đất liền khô ráo, và quân lính của Pha Ra Ôn rượt theo phải chết đuối trong lòng Biển Đỏ.
Comme vous le voyez, nos vêtements sont usés par un long voyage et notre pain est tout sec.’
Ông có thể thấy quần áo chúng tôi cũ rách hết vì đường xá xa xôi và bánh chúng tôi đã cũ và khô lại rồi này’.
" Quand ils n'ont pas de feuilles et regarder gris et de brun et sec, comment pouvez- vous dire si ils sont morts ou vivants? " a demandé Marie.
" Khi họ không có lá và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary.
Elles protégeaient la peau du climat chaud et sec, mais on les appréciait aussi pour leurs vertus cosmétiques (Ruth 3:3 ; 2 Samuel 12:20).
Dầu không chỉ được dùng để bảo vệ da trong thời tiết nóng khô mà còn để làm da đẹp hơn (Ru-tơ 3:3; 2 Sa-mu-ên 12:20).
3 Puis Jéhovah m’a dit : « Aime de nouveau la femme qui est aimée par un autre homme et qui se livre à l’adultère+, tout comme Jéhovah aime le peuple d’Israël+ alors que le peuple se tourne vers d’autres dieux+ et aime les gâteaux de raisins secs*.
3 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán với tôi rằng: “Hãy yêu lại người đàn bà được một người khác yêu thương và đang phạm tội ngoại tình,+ giống như Đức Giê-hô-va yêu thương dân Y-sơ-ra-ên+ trong khi họ đi theo các thần khác+ và yêu bánh nho khô”.
Mais le gardien l’a vu et nous avons écopé de deux semaines d’isolement, au pain sec et à l’eau.
Nhưng lính canh đã nhìn thấy, và cả hai chúng tôi bị biệt giam trong hai tuần.
Après toutes ces années, Tonyes toujours vous a-t - prendre le nettoyage à sec?
Sau bao nhiêu năm, Tony vẫn để cô giặt ủi.
Pendant des temps secs, il n'y avait pas assez d'eau pour les faire tourner.
"Trong bốn mươi ngày dài họ không cho tôi một chút nước để tắm rửa.
Impressionnant, pète-sec.
Ấn tương đấy Cứng Đơ.
C'est un raisin sec.
Là mẩu nho khô.
Mais pour la plupart, c’est la première et la dernière fois qu’ils vont traverser une étendue d’eau à pied sec.
Tuy nhiên, đối với nhiều người đây là lần đầu tiên cũng là lần duy nhất họ đi bộ qua lòng sông mà không bị ướt.
Leurs effets caractéristiques incluent la sensation que les objets secs sont mouillés et que les surfaces respirent.
Những ảnh hưởng đáng ngại của nó gồm cảm giác vật thể khô thì ướt và những bề mặt đó như đang hít thở.
Et au largage, j'ai coupé aussi sec que j'ai pu, pour regagner de l'altitude et empêcher l'engin de décrocher.
Tới lúc thả dù, tôi phải cố hết sức, tôi vừa phải giữ độ cao, vừa phải bảo đảm nó không chết máy.
Il sera à sec dans # minutes
Họ sẽ hết nhiên liệu trong # phút nữa
Allez mettre des vêtements secs.
Thay quần áo khô cho anh ta đã trước khi anh chết cóng.
On ne trouve aucun dépôt lacustre datant du Pléistocène tardif ; le climat à cet endroit aurait été aussi sec qu'aujourd'hui.
Không có hồ lớn nào được tìm thấy từ cuối thế Pleistocen; khí hậu tại thời điểm đó khô như hiện nay.
2002, le patient avait les yeux secs.
bệnh nhân bị khô mắt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sec trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.