moineau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moineau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moineau trong Tiếng pháp.

Từ moineau trong Tiếng pháp có các nghĩa là chim sẻ, sẻ, người khó chịu, se sẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moineau

chim sẻ

noun (động vật học) chim sẻ)

Fatigué d'errer sur les routes, seul comme un moineau sous la pluie.
Mệt mỏi trên con đường, cô đơn như 1 con chim sẻ trong mưa.

sẻ

noun

De tous les oiseaux vendus pour la consommation, le moineau figurait parmi les moins chers.
Chim sẻ là một trong những loài chim rẻ tiền nhất được dùng làm thức ăn.

người khó chịu

noun (nghĩa xấu) người khó chịu)

se sẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Ne craignez donc pas; vous valez plus que beaucoup de moineaux.”
Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7).
Nous l’avons appelé “ Spatzi ”, un diminutif du mot “ moineau ” en allemand.
Chúng tôi đặt tên nó là “Spatzi”, một từ trong tiếng Đức chỉ về chim sẻ với ý trìu mến.
Les quatre nuisibles à éliminer étaient les rats, les mouches, les moustiques et les moineaux friquets.
Bốn loại con vật cần phải bị diệt trừ đó là chuột, ruồi, muỗi, và chim sẻ.
N’ayez donc pas peur : vous valez plus que beaucoup de moineaux.
Vậy, đừng sợ chi hết, vì các ngươi quí-trọng hơn nhiều con chim sẻ.
Ce que m'a dit le Grand Moineau.
Tay Sẻ Đầu Đàn đã nói việc này với con.
On vend cinq moineaux pour deux pièces de monnaie de peu de valeur, n’est- ce pas ?
Người ta chẳng bán năm con chim sẻ giá hai đồng tiền sao?
Le terme grec peut désigner des petits oiseaux de toutes sortes, notamment une variété de moineau domestique (Passer domesticus biblicus) et le moineau espagnol (Passer hispaniolensis), des oiseaux toujours abondants en Israël.
Từ Hy Lạp có thể nói đến nhiều loại chim nhỏ khác nhau, trong đó có chim sẻ nhà (Passer domesticus biblicus) và chim sẻ Tân Ban Nha (Passer hispaniolensis), là những loại vẫn còn phổ biến ở Israel ngày nay.
Le roi m'a ordonné de ne rien faire contre le Grand Moineau ou la Foi militante, par crainte pour la reine.
Nhà vua ra lệnh cho thần không được động chạm tới Sẻ Đầu Đàn hay Đạo quân Đức Tin vì lo ngại cho sự an toàn của hoàng hậu.
« Vous valez plus que beaucoup de moineaux »
“Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ
Dites-lui d'aller au septuaire et d'écraser le crâne du Grand Moineau.
Vậy bảo hắn đưa quân vào Thánh Điện và bóp nát đầu Chim Sẻ Tối Cao như qua dưa đi.
Le lendemain, cependant, le petit moineau réclamait régulièrement sa pitance.
Nhưng qua ngày hôm sau, con chim sẻ bé nhỏ thường xuyên đòi ăn.
Le Grand Moineau arrêté, ou mort, de préférence, et Margaery de retour aux côtés de Tommen, pensez-vous que le roi sera fâché?
Ngay khi Sẻ Đầu Đàn bị bắt, hoặc tốt hơn hết, là chết. và Margaery về lại với Tomment. chú nghĩ nhà vua còn tức giận trước kết cục này à?
“ Pas un [moineau] ne tombera à terre à l’insu de votre Père.
“Ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con [chim sẻ] nào rơi xuống đất.
Jésus a encore accentué cette vérité en précisant qu’un petit moineau ‘ ne tomberait pas à terre ’ sans que Jéhovah ne le remarque*.
Chúa Giê-su làm nổi bật thêm lẽ thật này bằng cách nói rằng không một con chim sẻ nhỏ nào “rơi xuống đất” mà không được Đức Giê-hô-va để ý đến.
“ Pas un [moineau] ne tombe à terre à [son] insu ”, a expliqué son Fils bien-aimé (Matthieu 10:29).
Con yêu dấu của ngài là Chúa Giê-su nói rằng không một con chim sẻ nào rơi xuống đất mà Cha ngài không biết (Ma-thi-ơ 10:29).
« Vous valez plus que beaucoup de moineaux » (10 min) :
“Anh em còn quý giá hơn nhiều con chim sẻ”: (10 phút)
Que nous enseigne l’exemple de Jésus sur les moineaux ?
Chúng ta có thể học được gì từ minh họa của Chúa Giê-su về những con chim sẻ?
Il expliqua que Dieu accorde de l’importance même aux moineaux, petits et insignifiants.
(Ma-thi-ơ 9:36; 11:28-30; 14:14) Ngài giải thích rằng Đức Chúa Trời coi trọng dù một con chim sẻ nhỏ bé không ra gì.
6 On vend cinq moineaux pour deux pièces de monnaie de peu de valeur*, n’est- ce pas ?
+ 6 Chẳng phải năm con chim sẻ chỉ bán được hai xu* sao?
Un jour, il a dit que ‘ deux moineaux se vendaient pour une pièce de monnaie de peu de valeur ’.
Trong một dịp, Chúa Giê-su phán rằng: “Hai con chim sẻ há chẳng từng bị bán một đồng tiền sao?”
7, 8. a) Comment considérait- on les moineaux à l’époque de Jésus ?
7, 8. (a) Vào thời Chúa Giê-su, người ta nghĩ gì về những con chim sẻ?
“ Vous valez plus que beaucoup de moineaux. ”
“Ngươi quí-trọng hơn nhiều con chim sẻ
En témoignent ces paroles de Jésus : “ On vend cinq moineaux pour deux pièces de monnaie de peu de valeur, n’est- ce pas ?
Chúa Giê-su cho thấy rõ điều này khi nói: “Người ta chẳng bán năm con chim sẻ giá hai đồng tiền sao?
Fatigué d'errer sur les routes, seul comme un moineau sous la pluie.
Mệt mỏi trên con đường, cô đơn như 1 con chim sẻ trong mưa.
Je vous demande d'exécuter leur chef, le prétendu Grand Moineau.
Thần xin người tử hình tên cầm đầu của chúng, kẻ được gọi là Sẻ Đầu Đàn này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moineau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.