volaille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volaille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volaille trong Tiếng pháp.

Từ volaille trong Tiếng pháp có các nghĩa là gia cầm, gà vịt, qué. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volaille

gia cầm

noun

J'ai caché les documents dans les entrailles des rôtis et des volailles.
Con đã giấu thư mật trong các con heo và gia cầm quay.

gà vịt

noun

qué

noun

Xem thêm ví dụ

Elle finit par être inscrite en 1996 au standard officiel de la Federazione Italiana Associazioni Avicole, qui a autorité sur l'élevage de volaille en Italie.
Giống gà này được đưa vào tiêu chuẩn chính thức năm 1996 của Federazione Italiana Associazioni Avicole, Liên đoàn các hiệp hội gia cầm Ý là cơ quan quản lý chăn nuôi gia cầm tại Ý.
Ainsi, dans une large mesure, les œufs, la volaille et la viande de bœuf que nous consommons sont de l’herbe modifiée par le métabolisme d’un animal.
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, , vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.
Les nouveaux cas de contagion dans la volaille ont été confirmés dans les provinces de Ayutthaya et Pathumthani en Thaïlande et dans la ville de Chaohu dans la région chinoise de Anhui en juillet 2004.
Các đợt bùng phát cúm mới đã được nhìn nhận tại các tỉnh Ayutthaya và Pathumthani của Thái Lan, cũng như tại thành phố Sào Hồ của Trung Quốc vào tháng 7 năm 2004.
Les voyageurs devraient aussi éviter le contact avec les surfaces qui semblent avoir été contaminées par les matières fécales de toute espèce animale, particulièrement la volaille.
Du khách cũng nên tránh các bề mặt bị ô nhiễm bởi phân của bất cứ động vật nào, nhất là gia cầm.
17 néanmoins, le blé pour l’homme, le maïs pour le bœuf, l’avoine pour le cheval, le seigle pour la volaille et les pourceaux et pour toutes les bêtes des champs, et l’orge pour tous les animaux utiles, et pour des boissons légères, de même que d’autres grains.
17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy.
Certains aliments, comme la volaille, doivent cuire à des températures plus élevées.
Một số thực phẩm, chẳng hạn như thịt gia cầm, cần phải nấu ở nhiệt độ cao hơn.
Il avait une couverture rouge avec une volaille de certaines espèces sur elle, et en dessous de la fille nom en lettres d'or.
Nó có một bìa đỏ với gà của một số loài trên nó, và bên dưới của cô gái tên bằng chữ vàng.
Chiens, chèvres et volailles gloussantes détalent dans nos jambes.
Những con gà kêu quang quác cũng như chó và dê chạy qua chạy lại dưới chân.
Les normes des Legbars naines sont similaires à celles de la volaille de grande taille.
Các tiêu chuẩn của Legbars Bantam là tương tự như của các loài thông thường.
Pour ce qui est des protéines, mangez de petites portions de viande ou de volaille sans gras, et, si possible, du poisson deux fois par semaine.
Đối với chất đạm, nên ăn một lượng nhỏ thịt không mỡ và cố gắng ăn cá vài lần trong tuần, nếu có thể.
C’est le genre de chose qui incite des législateurs à se bousculer pour être les premiers à faire une proposition de loi qui ajouterait des sanctions renforcées pour l’usage de volaille surgelée dans l’exécution d’un délit.
Đây là loại việc mà thúc giục các nhà lập pháp tranh nhau trong cuộc tranh đấu để là người đầu tiên nộp dự luật mà sẽ thêm vào hình phạt gia tăng cho việc sử dụng đông lạnh để phạm tội.
Au menu, bœuf rôti, grillé ou bouilli, ou bien agneau, gazelle, poisson et volaille, des plats relevés de sauces à l’ail et assortis de légumes et de fromages.
Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai.
L'idée de celui- là, une machine avec un bréchet de volaille, est venu en jouant avec ce bréchet après le dîner.
Cái tiếp theo đây, một cái máy với một cái chạc xương đòn, nó nảy sinh từ trò chơi với chạc xương đòn sau bữa tối.
Les Peewees : sorte de volaille ressemblant à des gros poulets.
Bài chi tiết: Chăn nuôi Đây là giống gà lớn rất nhanh.
Le club de Barnevelder des Pays-Bas reconnaît les variétés doubles-lacées, doubles-lacées bleues, noires et blanches dans les deux grandes versions de volaille et de bantam.
Câu lạc bộ Barnevelder của Hà Lan công nhận các giống có màu lam, đen và trắng đôi ở cả hai con lớn và phiên bản bantam.
John et Thomas Black créèrent la Géante de Jersey pour remplacer la dinde, volaille élevée surtout pour sa chair à l'époque.
Gà Jersey khổng lồ được tạo ra bởi John và Thomas Black; với mục đích thay thế gà tây, loại gia cầm được sử dụng chủ yếu cho thịt vào thời điểm đó.
Et comme pour aller comme cuisinier, - bien que j'avoue qu'il est la gloire considérables en ce que, d'un cuisinier étant une sorte d'officier sur un navire à bord - et pourtant, en quelque sorte, je n'ai jamais imaginé oiseaux gril; - mais une fois grillé, beurré judicieusement, et judgmatically salé et poivré, il n'est pas celui qui va parler plus respectueusement, pour ne pas dire respectueusement, d'une volaille grillée que moi.
Và như cho đi như nấu ăn, mặc dù tôi thú nhận có là vinh quang đáng kể trong đó, một đầu bếp là một loại sĩ quan trên tàu tàu - được nêu ra, bằng cách nào đó, tôi không bao giờ tưởng tượng con gà nướng; mặc dù một lần nướng, khôn ngoan bơ, và judgmatically muối và rải, không có người sẽ nói nhiều hơn tôn trọng, không phải để nói tôn kính, gà nướng hơn tôi.
On nous a dit, on nous a assuré que plus on mangeait de viande, de produits laitiers, et de volaille, plus on serait en bonne santé.
Chúng ta được căn dặn, được đảm bảo, rằng càng ăn nhiều thịt, bơ sữa và gia cầm, chúng ta sẽ càng khoẻ mạnh hơn.
Élevage de « volailles des Landes ».
L'élevage des poules (bằng tiếng Pháp).
Par suite, Singapour a imposé une interdiction d’importation des produits malais à base de poulets et volailles.
Ngay sau đó, Singapore đã thông báo cấm nhập khẩu các sản phẩm từ gà và gia cầm có nguồn gốc từ Malaysia.
La volaille venait de l'East Anglia et ainsi de suite, au nord- est.
Gia cầm thì được vận chuyển từ East Anglia, vân vân, tới vùng đông bắc.
95% de ces fèves de soya sont utilisées à l'alimentation du bétail et de volaille d'Europe et d'Asie.
95% lượng đậu nành được dùng làm thức ăn cho vật nuôi và gia cầm ở châu Âu và châu Á.
La moitié du temps, les politiciens se conduisent comme des volailles dans une cour de ferme.
Nửa thời gian những người chính trị đang cư xử giống như những con gà ở trong vườn.
Cependant le potentiel de ces médicaments a été considérablement réduit quand on a découvert que la Chine avait administré l’amantadine aux volailles avec les encouragements et le support du gouvernement depuis le début des années 1990, en dépit de règles internationales de gestion des stocks de sécurité ; il s’est ensuivi que la souche virale circulant maintenant dans le Sud-Est asiatique est largement immunisée au traitement et, de ce fait, significativement plus dangereuse pour les humains.
Tuy nhiên, tiềm năng của các thuốc này suy giảm đáng kể khi người ta phát hiện ra rằng chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đã khuyến khích và hỗ trợ việc sử dụng amantadine cho gia cầm từ đầu những năm 1990, đi ngược lại các quy ước quốc tế về vật nuôi; hậu quả nhãn tiền là chủng virus hiện lưu hành tại Đông Nam Á đã kháng thuốc và làm tăng đáng kể mức độ nguy hiểm cho con người.
Vous pourriez voir une souche aviaire qui infecterait des troupeaux de volailles et après nous n'aurions aucun œuf pour nos vaccins.
bạn có thể thấy biến thể chim có thể lây nhiễm cho hàng đàn chim chóc và sau đó chúng ta sẽ không có trứng để sản xuất vắc xin

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volaille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.