à tort et à travers trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à tort et à travers trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à tort et à travers trong Tiếng pháp.

Từ à tort et à travers trong Tiếng pháp có các nghĩa là cẩu thả, tuỳ tiện, cắm đầu, nhiều, thiếu thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à tort et à travers

cẩu thả

(carelessly)

tuỳ tiện

(anyhow)

cắm đầu

(blindly)

nhiều

thiếu thận trọng

(carelessly)

Xem thêm ví dụ

Jéhovah donne la sagesse généreusement, mais jamais à tort et à travers (Jacques 1:5-8).
Đức Giê-hô-va ban cho sự khôn ngoan một cách rộng rãi nhưng không phải ai Ngài cũng cho.
Ces gens, a- t- il ajouté, “ achètent deux ou trois maisons, une voiture, dépensent de l’argent à tort et à travers.
Ông nói thêm: “Những người này mua sắm hai hoặc ba ngôi nhà, mua xe, chi tiền mua sắm vật dụng.
On s’épargne les nombreux déboires et les difficultés de celui qui agit à la légère ou parle à tort et à travers.
Ta sẽ tránh được nhiều tai nạn và vấn đề xảy ra bởi hành động hấp tấp hoặc vì không cầm giữ lưỡi mình.
“ J’accusais ma femme de dépenser à tort et à travers, avoue Lukasz, tandis qu’elle disait que l’argent n’aurait pas manqué si j’avais eu un emploi m’assurant du travail toute l’année.
Anh Liêm thừa nhận: “Tôi trách vợ đã tiêu xài phung phí, còn vợ thì than phiền là gia đình không đủ tiền vì tôi không có việc làm ổn định suốt năm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à tort et à travers trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.