malade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malade trong Tiếng pháp.

Từ malade trong Tiếng pháp có các nghĩa là đau, bệnh, ốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malade

đau

adjective

Du corps malade et mourant de mon oncle?
Lấy khỏi thi thể ốm đau và hấp hối của chú tôi?

bệnh

adjective (Dont la santé est altérée.)

Elle ne put venir parce qu'il était malade.
Cô ấy không thể đến bởi vì anh ấy bệnh.

ốm

adjective

Ma mère étant malade, je ne pouvais pas aller au concert.
Vì mẹ tôi ốm, tôi không thể tới buổi hòa nhạc được.

Xem thêm ví dụ

Alors pour Ebola, c'est la paranoïa d'une maladie infectieuse suivie par quelques cas transportés dans des pays riches qui ont rendu possible cette collaboration mondiale.
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Ce que je veux faire, c'est que chaque malade de Parkinson ressente ce qu'a ressenti mon oncle ce jour-là.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
« j’étais nu, et vous m’avez vêtu ; j’étais malade, et vous m’avez visité ; j’étais en prison, et vous êtes venus vers moi.
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.
C'était un bébé orang-outan, très malade, ma première rencontre.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Sur le plan individuel, nous tombons malades, nous souffrons, nous perdons des personnes que nous aimons.
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.
Je ne dis pas que le paludisme est invincible, parce que je pense qu'on peut le surmonter, mais pourquoi ne pas s'attaquer à cette maladie en fonction des priorités des gens<br/>qui y vivent avec ?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
Si vous êtes malade, restez chez vous.
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh
Ce furent là autant de maladies morales, que pratiquement aucun gouvernement n’était en mesure de guérir.”
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
Donc il n'y a aucune utilité à remplacer un ensemble de maladies du pauvre, par un ensemble de maladies de pays riches.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
Le Royaume de Dieu fera disparaître les guerres, la maladie, la famine et même la mort.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
Je suis malade quand je vais dans un grill.
Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng.
Alma décrit cette partie de l’expiation du Sauveur : « Et il ira, subissant des souffrances, et des afflictions, et des tentations de toute espèce ; et cela, pour que s’accomplisse la parole qui dit qu’il prendra sur lui les souffrances et les maladies de son peuple. » (Alma 7:11 ; voir aussi 2 Néphi 9:21).
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
LES RISQUES DE MALADIE
KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM?
Alors, pour lutter contre ma maladie, je m’efforce de coopérer avec mon équipe médicale, d’entretenir de bonnes relations avec les autres et de gérer les choses au jour le jour. »
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
32 Jésus a guéri les malades et a fait beaucoup de belles choses.
32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt.
Des centaines de millions d’autres personnes sont mortes de faim et de maladie.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
Pas de beaucoup, au niveau individuel, mais assez au niveau de la population pour modifier le taux de maladie cardiaque dans l’ensemble de la population.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
Tertullien parlera par la suite de “ceux qui, lors d’un combat de gladiateurs, ont sucé avec une soif avide, pour guérir la maladie comitiale [l’épilepsie], le sang tout chaud, coulant de la gorge des criminels”.
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Bien sûr, les dons en argent ne créeront pas de biens publics, ne lutteront pas contre les maladies, ou ne construiront pas d'institutions, mais cela pourrait mettre la barre plus haut pour aider les familles et améliorer leur quotidien.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Il y a 170 essais cliniques qui étudient le rôle des cellules souches dans les maladies cardiaques.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
J’ai tout fait, tout entrepris pour me guérir de cette maladie
Không chịu nổi tôi đã làm đủ mọi cách để mong chữa lành cái bệnh đó.
Un individu qui saute haut montre, d'une manière exagérée, le fait qu'il n'est ni vieux ni malade.
Một cá thể nhảy cao đang quảng cáo theo một cách phô trương rằng nó không già và cũng không ốm yếu.
15 L’histoire de Juda nous enseigne une leçon : nous devons nous méfier de la maladie spirituelle.
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
Guerre, terreur, maladie
Chiến tranh, khủng bố, bệnh tật
C’est particulièrement le cas avec le traitement des maladies jusqu’à présent incurables ”.
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.