acompte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acompte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acompte trong Tiếng pháp.

Từ acompte trong Tiếng pháp có các nghĩa là món lợi tạm nhận, phần trả dần, thú vui tạm hưởng, tiền trả từng phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acompte

món lợi tạm nhận

noun (thân mật) thú vui tạm hưởng, món lợi tạm nhận (trong khi chờ đợi còn hơn nữa)

phần trả dần

noun

thú vui tạm hưởng

noun (thân mật) thú vui tạm hưởng, món lợi tạm nhận (trong khi chờ đợi còn hơn nữa)

tiền trả từng phần

noun

Xem thêm ví dụ

Probable qu'il touche un acompte de ces dames.
Có khi đang ứng trước với một cô gái tốt bụng nào đó.
Toutefois, si ces fonds ne suffisent pas à payer les dépenses occasionnées par l’assemblée ou à couvrir les premiers frais liés à l’assemblée suivante (par exemple un acompte pour la réservation de locaux), le surveillant de circonscription peut demander que les congrégations soient informées du privilège qu’elles ont de faire des offrandes.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
Et on a besoin de 2 000 $ en acompte.
Chúng tôi chỉ còn 2000 đúp thôi để đi suốt chuyến đi này
Saisissez le total de l'acompte et des frais d'activation dans l'attribut de prix.
Gửi tổng số tiền thanh toán trước và phí kích hoạt trong thuộc tính giá.
Utilisez l'attribut price [prix] pour indiquer qu'un acompte unique est requis pour l'achat du produit.
Sử dụng thuộc tính price [giá] để gửi một khoản thanh toán trước cần thiết để mua sản phẩm.
Ils veulent récupérer leurs acomptes.
Họ muốn lấy lại tiền cọc.
Je risquais de perdre l'acompte versé à la fac.
Tôi đã đặt tiền cho trường học, và giờ tôi có thể mất hết tất cả.
Je garde ça à titre d'acompte.
Tôi giữ chỗ này. Coi như đặt cọc.
Mais avant ça, je vais prendre un acompte.
Nhưng trước khi họ ra tay, tôi muốn chính mình xử anh trước.
Considérez cela comme un acompte.
Cần cân nhắc tình trạng lúc này.
Si une offre n'exige aucun acompte, il est cependant possible que le client doive effectuer le premier versement lors de l'achat du produit. Néanmoins, ce n'est pas considéré comme un acompte dans le flux.
Nếu không phải trả trước thì có thể khách hàng vẫn phải thanh toán khoản trả góp đầu tiên khi mua sản phẩm, nhưng đây không được coi là khoản trả trước trong nguồn cấp dữ liệu.
avec acompte (100 EUR)
có thanh toán trước (100 EUR)
Cinq cents sesterces en acompte sur Varinia.
500 sesterces cho Varinia.
J' ai de l' argent pour toi pour donner un acompte sur un appart
À, ta có một ít tiền cho con... để ở trong ngân hàng
Le prix à indiquer correspond au montant total du paiement initial (y compris les frais d'activation et l'acompte sur l'appareil).
Gửi giá dưới dạng khoản tổng thanh toán trả trước (bao gồm phí kích hoạt và số tiền thanh toán trước cho thiết bị).
Fournissez l'attribut price [prix] avec le montant total dû lors du règlement (frais d'activation et acompte compris).
Gửi thuộc tính price [giá] với tổng số tiền khi thanh toán (bao gồm tiền trả trước và phí kích hoạt).
Remarque : Certaines réservations nécessitent un paiement à l'avance, un acompte ou les deux.
Lưu ý: Một số dịch vụ đặt trước yêu cầu thanh toán trước, đặt cọc hoặc cả hai.
Pour l'attribut price [prix], saisissez la somme des frais d'activation et de l'acompte.
Gửi thuộc tính price [giá] bằng tổng của phí kích hoạt và tiền đặt cọc.
Le Pictorial Club verse un premier acompte de 100 $.
Cầu thủ ghi bàn đầu tiên trong trận: $100.
Si une offre de produit ne contient pas d'attribut subscription_cost [coût_de_l'abonnement] ou installment [versement], cela signifie que l'acompte correspond au prix d'achat normal du produit. La valeur de l'acompte est donc définie dans le même attribut que le prix normal.
Nếu sản phẩm không đi kèm chi phí đăng ký hoặc tùy chọn trả góp, thì khoản tiền trả trước là giá mua thông thường và giá trị của khoản tiền trả trước chính là giá thông thường gửi đi trong cùng thuộc tính.
2 et ne s’endurcissent pas le cœur contre l’Agneau de Dieu, ils seront comptés parmi la postérité de ton père ; oui, ils seront acomptés dans la maison d’Israël ; et ils seront pour toujours un peuple bbéni dans la terre promise ; ils ne seront plus réduits en captivité, et la maison d’Israël ne sera plus confondue.
2 Và nếu họ không chai đá trong lòng chống lại Chiên Con của Thượng Đế thì họ sẽ được akể chung vào dòng dõi của cha ngươi; phải, họ sẽ được kể chung vào gia tộc Y Sơ Ra Ên; và họ sẽ là một dân tộc bđược phước lành đời đời trên đất hứa; họ sẽ không còn bị đem vào cảnh tù đày; và gia tộc Y Sơ Ra Ên sẽ không còn bị lẫn lộn nữa.
Demain, on paiera un acompte à tout le monde.
Ngày mai ta sẽ trả trước cho mỗi người một ít.
Notre réticence à abandonner tous nos péchés, pensant qu’un acompte suffira.
Sự miễn cưỡng của chúng ta để từ bỏ tất cả mọi tội lỗi của mình—thay vì thế lại nghĩ rằng từ bỏ một phần nhỏ tội lỗi là đủ.
Saisissez la valeur totale de l'acompte (0 ou plus) dans l'attribut price [prix] et incluez tous les frais d'activation et/ou frais uniques.
Gửi tổng giá trị cho khoản trả trước trong thuộc tính price [giá] (thấp nhất bằng 0) và bao gồm mọi khoản phí kích hoạt và/hoặc phí một lần.
Il aurait suffi d'un acompte pour acheter une Lincoln.
Nó xảy ra ở Lincoln.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acompte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.