aderir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aderir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aderir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aderir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buộc, gia nhập, dán, dính, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aderir

buộc

(join)

gia nhập

(join)

dán

(paste)

dính

(to stick)

tham gia

(join)

Xem thêm ví dụ

É por isso que o processo da União Europeia, — o esforço turco de aderir à UE — tem sido apoiado dentro da Turquia pelos devotos islâmicos enquanto teve a oposição de algumas nações seculares.
Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó.
Sem liberdade religiosa, não há o direito de aderir a organizações.
Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức.
Todos os downloads de software devem aderir aos Princípios de software do Google.
Tất cả các lần tải xuống phần mềm đều phải tuân thủ Nguyên tắc phần mềm của Google.
As campanhas Discovery precisam aderir às diretrizes da política do Google Ads e às diretrizes de publicidade personalizada.
Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa.
4 Para sermos íntegros a Jeová temos de aderir aos seus padrões de moral, como fez Jó.
4 Để duy trì lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va, chúng ta phải giữ tiêu chuẩn về đạo đức của Ngài như Gióp đã làm.
Para isso, você precisa aderir às seguintes políticas.
Để đạt được mục tiêu này, bạn phải tuân thủ các chính sách sau.
O tribunal decidiu em favor dela, dizendo que não a podia obrigar a aderir a costumes e tradições locais contrários às crenças dela.
Tòa cho chị thắng kiện, và phán rằng tòa án không thể bắt buộc chị phải theo những phong tục và truyền thống địa phương trái với tín ngưỡng của chị.
O simples facto de que alguém se sentou, puxou de uma folha de papel e pensou numa pessoa do princípio ao fim, com uma intenção que é muito mais difícil de descobrir quando temos o <i>browser</i> ligado e o iPhone apita e temos seis conversas a decorrer ao mesmo tempo. Esta é uma arte que não se verga ao "tornar mais rápido" de Golias, independemente do número de redes sociais a que possamos aderir.
Thực tế chỉ ra rằng một người thậm chí chỉ cần ngồi xuống, kéo ra một mảnh giấy và nghĩ về một ai đó về khoảng thời gian bên nhau, với một cùng một mục đích nhưng lại khó khăn hơn để kiếm tìm khi mở trình duyệt lên và chiếc iPhone gửi tin nhắn và chúng ta đã có sáu cuộc hội thoại trong cùng một lúc, đó là một hình thức nghệ thuật mà không rơi xuống thành Goliath của "làm nhanh hơn", không quan trọng có bao nhiêu mạng xã hội chúng ta có thể tham gia.
Como quer que seja, o importante é ser regular e aderir à rotina que melhor atenda às suas necessidades.
Dù sáng hay tối, điều quan trọng là bạn phải học hỏi đều đặn và theo đúng giờ giấc mà bạn thấy tiện lợi nhất cho bạn.
O Tribunal de Justiça reconheceu há muito tempo os direitos fundamentais, tendo, na ocasião, invalidado a legislação da UE com base em seu fracasso em aderir a esses direitos.
Tòa án Công lý Liên minh châu Âu từ lâu đã công nhận những quyền cơ bản và đôi lúc đã hủy bỏ một số điều luật của Liên minh châu Âu vì đi ngược lại với những quyền cơ bản đó.
29 Sim, vemos que quem o desejar poderá aderir à apalavra de Deus, que é bviva e eficaz, que romperá ao meio todas as artimanhas e as armadilhas e os artifícios do diabo; e guiará o homem de Cristo por um caminho cestreito e apertado, através daquele dabismo eterno de miséria que foi preparado para tragar os iníquos —
29 Phải, chúng ta thấy rằng, bất cứ ai muốn đều có thể có được alời của Thượng Đế, là lời bsống và mãnh lực, đánh tan tất cả những xảo quyệt, những cạm bẫy, cùng những mưu chước của quỷ dữ, và dẫn dắt người của Đấng Ky Tô đi vào con đường chật và chẹp, vượt qua dvực thẳm vĩnh viễn của sự khốn cùng, là nơi đã chuẩn bị để chôn vùi những kẻ tà ác—
Se for jovem e freqüentar a escola ou se seu emprego o coloca em contato com pessoas que adotam as modas do mundo, talvez seja um desafio aderir às normas cristãs de vestimenta modesta.
Nếu bạn là một người trẻ còn đi học ở trường hoặc nếu việc làm ngoài đời khiến bạn gần gũi với những người sống theo kiểu thế gian, có thể là bạn thấy khó lòng theo sát tiêu chuẩn phục sức khiêm tốn của đạo đấng Christ.
Os irmãos que participam na Reunião de Serviço devem aderir ao tempo concedido.
Các anh có phần trong Buổi Nhóm họp Công tác nên tôn trọng thời hạn ấn định.
No entanto, Kaneki disse-lhe que sua verdadeira razão para aderir Aogiri é para proteger sua irmã de longe.
Tuy nhiên, Kaneki cho rằng lý do thực sự việc cậu tham gia Aogiri là để bảo vệ chị gái từ xa.
Os Balcãs são a parte da Europa que mais deseja aderir à União Europeia, com a adesão da Croácia em 2013 a ser a mais recente.
Các nước vùng Balkan là một phần của châu Âu dường như sẽ là các quốc gia tiếp theo gia nhập Liên minh châu Âu, Croatia được gia nhập vào năm 2013, và là thành viên mới nhất của EU.
Portanto, o cristão tem a obrigação de não seguir o péssimo exemplo dos que agem sem bondade, mas de aderir à admoestação bíblica nos tratos com os colegas de escola. — 1 Coríntios 13:4.
Vì vậy, người tín đồ Đấng Christ có bổn phận phải tuân thủ lời khuyên Kinh Thánh trong cách đối xử với bạn học, không noi theo gương xấu của những người cư xử không tốt.—1 Cô-rinh-tô 13:4.
Porque estão a aderir a ele e são eles que decidem o que vão fazer.
Bởi vì chúng làm chủ nó, bởi vì tụi trẻ là người quyết định chúng sẽ làm gì.
Nos tempos antigos, alguns judeus, em vez de seguir fielmente as Escrituras inspiradas, preferiram aderir a uma tradição que proibia o uso desse nome.
Thời xưa, một số tín đồ Do Thái giáo làm theo truyền thống thay vì làm theo Kinh Thánh, nên họ không dùng danh của Đức Chúa Trời.
Se você implementar os recursos de publicidade, também precisará aderir à política relacionada do Google Analytics.
Nếu triển khai Tính năng quảng cáo, bạn cũng phải tuân thủ Chính sách về tính năng quảng cáo của Analytics.
Se tiver recebido um esboço básico com um tema e pontos principais, é preciso aderir a ele.
Nếu được giao cho một dàn bài cơ bản với chủ đề và các điểm chính, bạn cần theo sát dàn bài.
Podemos alterar nossas políticas a qualquer momento, e é sua responsabilidade aderir às políticas publicadas aqui e manter-se atualizado em relação a elas.
Chúng tôi có thể thay đổi chính sách của mình bất kỳ lúc nào. Bạn có trách nhiệm thường xuyên tìm hiểu và tuân thủ các chính sách được đăng tại đây.
Eles relatam que israelitas que antes nunca tinham estado ativos, ao verem o filme, compreendem o poder da não-violência e começam a aderir às suas atividades.
Họ nói rằng những người Ixaren chưa bao giờ tích cực trước đây, sau khi xem phim, đã hiểu sức mạnh của phi bạo lực và bắt đầu tham gia những hoạt động.
Mas o público norte- americano não foi tão rápido a aderir a esta mudança, porque muitas cidades continuaram a usar as suas horas locais.
Những người dân Mỹ, tuy nhiên, không nhanh chóng tiếp nhận sự thay đổi này, khi mà nhiều thành phố vẫn tiếp tục dùng giờ địa phương.
Além das políticas nas Seções 1 e 2 acima, os Parceiros que participam do Leilão aberto precisam aderir às políticas desta Seção 3.
Ngoài các chính sách trong Mục 1 và 2 ở trên, các Đối tác tham gia Phiên đấu giá mở phải tuân thủ các chính sách trong Mục 3 này.
13:15) Alguns que estão inativos talvez tenham sido vencidos pelo desânimo ou pelas ansiedades da vida, embora continuem a aderir às normas de moral da Bíblia.
Một số người ngưng hoạt động có lẽ đã để cho sự chán nản hoặc lo âu trong đời làm cho họ rủn chí, dù họ vẫn tiếp tục giữ theo tiêu chuẩn đạo đức của Kinh-thánh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aderir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.