adhérence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adhérence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adhérence trong Tiếng pháp.

Từ adhérence trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bám, sự dính chặt, sự dính liền, tính dính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adhérence

sự bám

noun

sự dính chặt

noun

sự dính liền

noun

tính dính

noun

Xem thêm ví dụ

D’autres complications peuvent survenir en fonction de la localisation des fragments : formation d’adhérences, saignements intestinaux, occlusions intestinales, troubles de la vessie et rupture des kystes (ce qui peut propager l’affection).
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
De même, beaucoup de pays musulmans ont vu des groupes essayer d’enrayer la corruption et les abus en promouvant une adhérence plus étroite au Coran.
Cũng thế, ở các nước theo Hồi Giáo, một số nhóm đã cố gắng bài trừ tham nhũng và lạm quyền bằng cách khuyến khích người ta theo sát kinh Koran hơn.
Par cela, le Bouddha ne voulait pas dire stupidité, il voulait dire l'adhérence à l'illusion que la vie est statique est prévisible.
Bởi vậy, Phật không ám chỉ sự ngu dốt; Phật ám chỉ việc bám víu vào ảo tưởng rằng cuộc sống là không đổi và dễ lường.
La capacité de l'eau à rester cohérente est appelée la cohésion, alors que la capacité de l'eau à fusionner avec d'autres substances s'appelle l'adhérence.
Khả năng tự liên kết của nước được gọi là liên kết nội phân tử, trong khi khả năng mà nó liên kết với các chất khác được gọi là liên kết ngoại phân tử.
Le matériel de base se compose d’un baudrier de sécurité, d’une bonne corde, de différents points d’assurage à fixer sur la paroi rocheuse, d’un sac de magnésie pour améliorer l’adhérence, de chaussures ou de chaussons spéciaux permettant au premier de cordée d’adhérer à la paroi rocheuse.
Đồ trang bị thiết yếu gồm có một đai lưng an toàn, một dây thừng chắc chắn, nhiều loại mấu neo để đóng vào bề mặt đá, một túi đựng bột phấn để giúp nắm chặt hơn, và đôi giày thích hợp hoặc một đôi giày đặc biệt mà một người dẫn đầu có thể sử dụng để bám chặt vào bề mặt của một dốc đứng.
Une voie était encore ouverte et beaucoup de véhicules, y compris le nôtre, essayaient désespérément d’avoir assez d’adhérence pour éviter les autres véhicules.
Một làn đường được mở ra và nhiều xe cộ kể cả chiếc xe của chúng tôi hết sức cố gắng để không bị trượt nhằm tránh các xe cộ khác.
Et donc ce que nous devions faire était d'augmenter la surface d'aile afin d'avoir plus d'adhérence, de développer des forces supérieures.
Và thế là điều chúng tôi cần làm là tăng diện tích cánh để chúng tôi có thể phanh hãm tốt hơn, tạo ra lực lớn hơn.
C’est trois ans plus tard, en 1966, que l’autobus qu’il conduisait perd son adhérence, pour sortir de la route, et terminer dans une rivière, noyant quatre passagers.
Ba năm sau đó, vào năm 1966, chiếc xe buýt mà ông đang ngồi đột ngột mất tay lái lao lên húc đổ thành cầu và rớt xuống sông.
Et cela crée une sorte d'adhérence entre la communauté et l'entreprise ce qui est très très puissant.
Và điều đó tạo ra một dạng kết dính giữa cộng đồng và công ty có sức mạnh cực kỳ lớn.
Je voulais, bien sûr, de se précipiter à Washington Square et adhérence des pauvres blighter silence par la main, puis, réflexion faite, je n'avais pas le nerf.
Tôi muốn, tất nhiên, phải vội vàng xuống Washington Square và kiểu cầm vợt người nghèo người vô dụng âm thầm bằng tay, và sau đó, suy nghĩ nó, tôi đã không phải là thần kinh.
l'asphalte a peut-etre plus d'adhérence.
Có thể do mặt đường dính hơn mức bình thường?
C'est ce qu'on appelle l'" adhérence ".
Đó được gọi là " sự dính. "
Le Pharisien voit dans l’adhérence à la tradition orale, ensemble de règles servant à interpréter la loi, le moyen d’accomplir la Torah.
Người Pha-ri-si xem việc tuân thủ luật truyền khẩu cùng các nguyên tắc trong đó cho việc biện giải Luật Pháp là cách để chấp hành luật Torah...
● Même mouillé, le sol devrait fournir une bonne adhérence.
● Sàn nên là loại không bị trơn khi ướt.
Surface sans adhérence.
bề mặt không có ma sát.
Quand c'est bleu, il y a adhérence.
Khi đèn màu xanh, tức là anh vẫn sống.
Considérez ceci : Quand un agame saute d’une surface rugueuse, qui favorise l’adhérence, il se stabilise et garde la queue baissée.
Hãy suy nghĩ điều này: Khi nhảy từ bề mặt gồ ghềgiúp kỳ nhông bám chặt—thì trước hết nó làm cho thân thể thăng bằng và giữ đuôi quặp xuống.
Adhérences sur les ovaires
Các ổ mô niêm mạc
Elles sont capables d'attirer les électrons chargés négativement à l'adhérence, tout comme une personne forte est capable de vaincre un individu plus faible dans un tir à la corde.
Chúng có thể thu hút những electron mang điện tích âm trong liên kết, cũng giống như một người khoẻ manh có thể lất át người yếu hơn trong trận kéo co.
La ligne 3 est la première équipée avec des rames à adhérence totale (toutes les voitures sont motrices) permettant de bonnes accélérations.
Tuyến 3 cũng bắt đầu được trang bị các đoàn tàu phát động đồng thời (tất cả các toa đều có động cơ phát động) cho phép tăng tốc nhanh hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adhérence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.