adieu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adieu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adieu trong Tiếng pháp.

Từ adieu trong Tiếng pháp có các nghĩa là tạm biệt, chia tay, chào vĩnh biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adieu

tạm biệt

verb

Le vent souffle, le sable bouge et adieu les trous d'eau.
Gió thổi, cát bay, vậy là tạm biệt nguồn nước.

chia tay

noun

C'est triste que mon premier bouquet soit pour me dire adieu!
Bó hoa đầu tiên của con lại là những bông hoa chia tay, chán thật.

chào vĩnh biệt

noun

Si vous le trouvez, dites-lui adieu de notre part.
Nếu ông gặp ông ấy... nhớ gởi lời chào vĩnh biệt của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez dire adieu à vos souvenirs!
Thôi nhé, hãy nói lời tạm biệt với trí nhớ của tụi bây đi.
On se fait un bisou d'adieu?
Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn.
Adieu, Flash.
Tạm biệt, Flash.
Adieu, Monsieur Wooster.
Good- bye, ông Wooster.
Adieu, Stark.
Anh cũng vậy, Stark.
C'est un adieu?
Ý cô là nói lời tạm biệt?
Mais avant cela, je vais te laisser écrire un mot d’adieu à tes parents.
Nhưng trước khi bắn, tao sẽ để mày viết thư vĩnh biệt cha mẹ mày”.
Et un jour il dira adieu à ses grands-pères avec la connaissance sûre que la mort fait partie de la vie.
Và một ngày nào đó, nó sẽ nói lời tạm biệt với ông nội, ông ngoại của nó, với sự hiểu biết chắc chắn rằng cái chết là một phần của cuộc sống.
Adieu, mon cher Bilbon.
Tạm biệt, ông bạn Bilbo
C'est environ 3 tournées d'adieux des Rolling Stones.
Ý tôi là, chỉ khoảng ba buổi biểu diễn chia tay của Rolling Stones nữa.
C'est loin d'être un adieu.
Anh có thể hôn hẹn gặp lại
Adieu, petit frère.
Vĩnh biệt, thằng em.
L'exclamation d'adieu d'Héraclius (rapporté par l'historien du IXe siècle Al-Baladhuri) lors de son départ d'Antioche pour Constantinople, est représentative de sa déception: « Paix à toi, Ô Syrie, et quel excellent pays es-tu pour l'ennemi ! ».
Lời cảm thán của Heraclius trước khi khởi hành từ Antioch đi Constantinopolis, là thể hiện sự thất vọng của ông: "Hòa bình đến với ngươi, Ô Syria, và đất nước tuyệt vời này lại phải để lại cho kẻ thù!"
Adieu, les pieds!
lớn nhất của kính thiên văn bao giờ được!
Ça peut être une chirurgie plastique, l'hyménoplastie, ou des ampoules de sang versées sur les draps après la relation sexuelle, ou de faux hymens achetés en ligne, avec du faux sang et la promesse de « dire adieu à vos profonds et obscurs secrets ».
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
Dis adieu.
Nói lời chia tay đi.
Dans son discours d’adieu au peuple d’Israël rassemblé en cette occasion, Josué a donné ce conseil: “Craignez Jéhovah et servez- le sans défaut et en vérité.”
Khi Giô-suê nói lời vĩnh biệt cùng dân Y-sơ-ra-ên được triệu tập lại, ông khuyên họ: “Hãy kính-sợ Đức Giê-hô-va, và phục-sự Ngài cách thành-tâm và trung-tín”.
Tu peux lui dire adieu.
Thế thì mày có thể hôn tạm biệt rồi đấy.
Je veux qu'il ait des adieux appropriés.
Tôi vẫn muốn cậu ấy có một tang lễ tử tế.
Cela donne un sentiment curieux, les adieux.
Một cảm giác kỳ lạ... tạm biệt.
Bien qu'il nous a laissé un délicieux cadeau d'adieu.
Mặc dù hắn để lại cho chúng ta một món quà chia tay thú vị.
Il faut que tu fasses tes adieux à Oliver.
Cô cần phải nói với Oliver lời từ biệt.
Vous pouvez venir essuyer son visage un par un, et lui faire vos adieux une dernière fois
Từng người một làm ơn lau mặt cho cụ, và nói lời vĩnh biệt với cụ lần cuối
Adieu Monsieur Smart.
Tạm biệt ngài Thông Minh.
Le vent souffle, le sable bouge et adieu les trous d'eau.
Gió thổi, cát bay, vậy là tạm biệt nguồn nước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adieu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.