adhérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adhérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adhérer trong Tiếng pháp.

Từ adhérer trong Tiếng pháp có các nghĩa là gia nhập, bám, dính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adhérer

gia nhập

verb

bám

verb

dính

verb

Xem thêm ví dụ

Elle adhère totalement aux paroles de ce proverbe: “La bénédiction de Jéhovah — voilà ce qui enrichit, et il n’ajoute aucune douleur avec elle.” — Proverbes 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
Parce que les victimes, qui sont toutes Témoins de Jéhovah, refusent d’adhérer aux associations de classe d’âge.
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
" Nous prétendrons être des civils de l'Etat neutre du Kentucky venus adhérer à la cause sudiste. "
Chúng tôi sẽ thâm nhập Miền Nam với tư cách thường dân của bang trung lập Kentucky tới để tham gia chính nghĩa Phương Nam.
Pour être sauvé, il est capital de ‘ marcher ’ dans cette vérité, c’est-à-dire d’y adhérer (Galates 2:5 ; 2 Jean 4 ; 1 Timothée 2:3, 4).
Bám chặt vào lẽ thật này—“làm” theo lẽ thật—là điều trọng yếu để được cứu rỗi (Galat 2 5, Nguyễn thế Thuấn [Ga-la-ti 2:5]; II Giăng 4; I Ti-mô-thê 2:3, 4).
Ces droits sont inscrits dans la Déclaration universelle des droits de l'homme et dans le Pacte international relatif aux droits civils et politiques, un traité international auquel le Vietnam a adhéré en 1982.
Những quyền này được tôn vinh trong Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền, cũng như trong Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị, mà Việt Nam đã tham gia từ năm 1982.
Notre « capacité » consiste alors à adhérer au plaisir et à éviter la souffrance.
Và ‘khả năng’ của chúng ta là quan tâm đến vui thú và lẩn tránh đau khổ này, phải không?
Il est affligeant de voir certaines personnes s’empresser d’adhérer aux dernières modes et théories alors qu’elles rejettent les principes éternels de l’Évangile de Jésus-Christ ou y prêtent moins d’attention.
Thật là điều đau buồn để thấy một số người hăm hở chấp nhận những điều và học thuyết nhất thời trong khi chối bỏ hoặc ít tin tưởng và chú ý đến các nguyên tắc vĩnh cửu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
4 Pour rester intègres, il nous faut, à l’exemple de Job, adhérer aux préceptes de Jéhovah en matière de moralité.
4 Để duy trì lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va, chúng ta phải giữ tiêu chuẩn về đạo đức của Ngài như Gióp đã làm.
C’était la Gestapo qui venait nous donner une dernière chance d’adhérer au parti nazi, sans quoi c’était la déportation.
Họ nói nếu chúng tôi gia nhập Đảng Quốc Xã thì sẽ không bị trục xuất.
En 1923, il est rédacteur en chef de La Voix annamite ; c’est à ce titre qu’il adhère au Syndicat de la Presse Cochinchinoise présidé par Henry Chavigny de Lachevrotière.
Năm 1923, ông là chủ bút của tờ La Voix annamite (Tiếng nói An-nam); với chức danh nầy ông gia nhập Nghiệp-đoàn Báo-chí Nam-kỳ do Henry Chavigny de Lachevrotière lãnh đạo.
J'ai même accepté un travail chez Google, et j'ai vite adhéré à leur philosophie, et je croyais presque entièrement, que la technologie pouvait résoudre tous les problèmes sociaux.
Thậm chí, tôi từng làm cho Google, và đã hết lòng tin tưởng rằng công nghệ có thể giải quyết tất cả các vấn đề xã hội.
Une fois reçu à mon examen, j’ai adhéré à un parti politique.
Sau khi thi đậu, tôi gia nhập một đảng chính trị.
Pourquoi est- il sage d’adhérer aux lois de Dieu et de les suivre ?
Tại sao chấp nhận và bám chặt lấy các luật pháp của Đức Chúa Trời là đường lối khôn ngoan?
Des études montrent que beaucoup de jeunes finissent par adhérer aux valeurs de leurs parents même si, durant l’adolescence, ils semblent les mettre de côté.
Nhiều cuộc nghiên cứu xác nhận rằng nhiều em sau này có cùng tiêu chuẩn đạo đức như cha mẹ, dù lúc ở tuổi vị thành niên các em đã lờ đi những tiêu chuẩn đó.
La Russie va adhérer à l'OTAN, bordel.
Nga sẽ gia nhập NATO.
Il est également d’avis, toujours selon le Sun, que “ toutes les religions du monde devraient adhérer à une organisation de type ONU qu’on appellerait Organisation des religions unies ”.
Theo tờ Sun, ông cũng tin rằng “tất cả tôn giáo trên thế giới nên gia nhập một tổ chức mới tương tự như LHQ với tên gọi Liên Hiệp Tôn Giáo”.
En effet, adhérer fidèlement aux lois et aux principes incomparables que Jéhovah nous a donnés pour nous aider à bien conduire notre vie est vraiment la voie de la sagesse et du bonheur. — Psaume 19:7-11.
Vì con đường thật khôn-ngoan và hạnh-phúc là giữ chặt theo tiêu-chuẩn tốt lành vô song mà Đức Giê-hô-va đã cung cấp để giúp hướng dẫn đời sống chúng ta (Thi-thiên 19:7-11).
Adhérer aux principes bibliques n’est pas simple.
Tuân phục tiêu chuẩn của Kinh Thánh không phải dễ dàng.
Les signataires ne seraient pas en mesure d'adhérer à d'autres alliances militaires ou d'autres groupes d'États, alors que l'agression contre un signataire serait perçue comme une agression contre tous.
Các bên ký kết sẽ không thể gia nhập các liên minh quân sự khác hay các tổ chức quốc gia khác, trong khi công kích một bên ký kết sẽ được cho là công kích toàn bộ các quốc gia ký kết.
Il adhère aux codes de conduite et/ou aux principes d'autorégulation de ces groupes si nécessaire (par exemple, ceux de la DAA et de la NAI).
Khi được yêu cầu (ví dụ: DAA và NAI), Google tuân thủ các quy tắc ứng xử và/hoặc nguyên tắc tự quản lý của các nhóm đó.
Vous y avez adhéré.
Bạn đã bị nó thuyết phục.
Le fait est que plus nous sommes nombreux à adhérer, plus ces sites deviennent intéressants et plus nous adhérons, et ainsi de suite.
Vấn đề là-- càng nhiều người trong chúng ta tham gia vào, thì những trang mạng đó càng trở nên thú vị hơn, và ngày càng có nhiều người tham gia, và cứ thế.
Nous devons faire adhérer les générations futures toujours plus fortement aux enseignements de notre Seigneur et Sauveur.
Chúng ta phải dạy dỗ cho các thế hệ tương lai luôn luôn phụ thuộc mạnh mẽ vào những lời dạy của Chúa và Đấng Cứu Rỗi.
Elle semblait adhérer aux délires de certains de nos patients.
Bà ấy có vẻ tin vào sự hoang tưởng của vài bệnh nhân ở đây.
Les traditions que l’apôtre Paul transmettait venaient d’une excellente source, aussi les chrétiens avaient- ils tout intérêt à y adhérer fermement.
Vì truyền thống mà sứ đồ Phao-lô để lại đến từ một nguồn đáng tin, nên tín đồ đấng Christ được kết quả tốt khi giữ theo những truyền thống đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adhérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới adhérer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.