adhésion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adhésion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adhésion trong Tiếng pháp.

Từ adhésion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dính kết, sự gia nhập, sự tán thành, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adhésion

sự dính kết

noun (vật lý học) sự dính kết)

sự gia nhập

noun

sự tán thành

noun

tham gia

verb

Xem thêm ví dụ

Nous avons besoin de dévotion et d’adhésion aux principes divins énoncés.
Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo.
Selon la décision de la Cour, “ la tolérance des autorités envers de tels actes ne peut que miner la confiance du public dans le principe de la légalité et son adhésion à l’État de droit ”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
1977 : adhésion de Djibouti et du Viêt Nam à l'ONU.
1977 – Djibouti và Việt Nam gia nhập Liên Hiệp Quốc.
Cet article présente les fonctionnalités disponibles, les critères d'adhésion, une checklist pour les demandes de participation au programme et certaines questions fréquentes.
Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về các tính năng có sẵn, tiêu chí tham gia, danh sách những việc cần làm khi đăng ký tham gia và một số câu hỏi thường gặp.
Et nous avons initié ça au Pakistan avec un mouvement appelé Khudi, où nous travaillons sur le terrain pour encourager les jeunes à créer une véritable adhésion à la culture démocratique.
Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ.
Il devait également rejoindre une expédition antarctique argentine à la fin des années 80, mais un incendie à la base antarctique argentine a causé l'annulation de son adhésion.
Ông đáng lẽ tham gia một cuộc viễn chinh châu Nam Cực cuối những năm thập niên 80s, nhưng một trận cháy ở Argentinian Antarctic khiến kế hoạc đó bị huỷ.
Un délai maximal de trois heures peut être nécessaire pour que les modifications d'adhésion au segment soient prises en compte dans les rapports.
Bạn có thể phải đợi tối đa 3 giờ để thấy các thay đổi đối với với tư cách thành viên của phân khúc được phản ánh trong dữ liệu báo cáo của mình.
Effectuez le suivi des transactions monétaires sur votre site ou sur une plate-forme de paiement tierce (dons, ventes de billets, ventes caritatives, réservations d'événements payantes, paiements de services, rendez-vous, augmentation du nombre d'adhésions ou inscription à des programmes de collecte de fonds, par exemple).
Bạn có thể theo dõi bất kỳ giao dịch tiền tệ nào trên trang web của mình hoặc trên nền tảng thanh toán của bên thứ ba, từ các lượt quyên góp, bán vé, bán hàng từ thiện, đặt chỗ sự kiện có phí, thanh toán dịch vụ, đặt cuộc hẹn, tăng trưởng thành viên đến lượt đăng ký tham gia gây quỹ.
Les pays de l'AELE faisant partie de l'EEE n'obéissent pas aux contraintes financières associées à l'adhésion à l'Union européenne, bien qu'ils contribuent financièrement au marché commun européen.
Các nước hội viên Hiệp hội mậu dịch tự do châu Âu là thành phần của Khu vực kinh tế châu Âu không phải mang gánh nặng tài chính liên quan tới chức hội viên Liên minh châu Âu, dù rằng các nước này có đóng góp tài chính vào thị trường chung châu Âu.
De plus, il a gardé cette adhésion en essayant réellement de rendre leurs existences meilleures.
Đồng thời qua đó, nó còn giúp người tu luyện trí, tạo cho mình những niềm lạc quan siêu thoát hơn.
Avec l'adhésion de la Roumanie et la Bulgarie au 1er janvier 2007, le PPE-DE a accueilli 23 nouveaux parlementaires.
Việc România và Bulgaria gia nhập Liên minh châu Âu năm 2007 đã tăng số ủy viên từ 25 lên 27 người.
Il s'est lui-même impliqué pour permettre l'adhésion des croyants au parti communiste cubain.
Và cho phép tự do tôn giáo (người theo tôn giáo có thể gia nhập Đảng Cộng sản Cuba).
Dans le sillage de la Réforme, certaines villes et certains États proclament leur adhésion au catholicisme, au luthéranisme ou au calvinisme : l’Europe devient un foyer de désunion religieuse.
Phong trào Cải cách buộc người dân lẫn các quốc gia phải chọn theo Công giáo, phái Luther hoặc phái Calvin và biến châu Âu thành một bãi chiến trường
Étain chi, vous avez donné une grande aide. Depuis son adhésion à l'Association Athlétique Jing wu.
Thiên Tứ, cậu cũng có đóng góp không nhỏ đấy.. từ lúc cậu gia nhập vào hiệp hội thể thao Tinh Võ.
De fait, par son adhésion aux principes justes de Jéhovah, le peuple de Dieu se distingue du monde.
Đúng vậy, nhờ tôn trọng triệt để nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, dân của ngài trở nên nổi bật, khác hẳn với thế gian.
Dans le sillage de la Réforme, certaines villes et certains États proclament leur adhésion au catholicisme, au luthéranisme ou au calvinisme : l’Europe devient un foyer de désunion religieuse.
Phong trào Cải cách buộc người dân lẫn các quốc gia phải chọn theo Công giáo, phái Luther hoặc phái Calvin và biến châu Âu thành một bãi chiến trường.
En tant que tel, il a été félicité pour sa gestion efficace de l'épidémie de SRAS par des procédures de quarantaine et de dépistage, en dépit de la non-adhésion de Taiwan à l'Organisation Mondiale de la Santé qui complique la coordination des efforts de recherche.
Với tư cách là Bộ trưởng Y tế, ông được khen ngợi vì đã quản lý một cách hiệu quả dịch SARS thông qua các thủ tục kiểm dịch và sàng lọc, mặc dù Đài Loan không phải là thành viên của Tổ chức Y tế Thế giới làm phức tạp sự phối hợp của các nỗ lực nghiên cứu.
Elle n'est pas membre de l'Organisation mondiale du commerce mais une procédure d’adhésion a été lancée en 2003.
Họ không phải là một thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), dù đã nộp đơn để bắt đầu quá trình xin gia nhập năm 2001.
Étant donné que les organisations à but non lucratif créent leur compte à l'aide de la même interface que les annonceurs payants, ces alertes peuvent continuer de s'afficher jusqu'à ce que nous ayons validé votre adhésion au programme Google Ad Grants.
Do các tổ chức phi lợi nhuận tạo tài khoản qua cùng một giao diện với các nhà quảng cáo trả tiền, nên bạn có thể thấy các thông báo này cho đến khi chúng tôi kích hoạt tài khoản của bạn cho Google Ad Grants.
Elle a été rejetée en grande partie parce qu'elle n'avait pas l'adhésion des électeurs, elle n'attirait pas les parties prenantes.
Thật bại phần lớn là do điều luật này thiếu sự vận động các cử tri, nó thiếu sự lôi cuốn đối với các nhà đóng góp.
De même, l’adhésion aux normes immuables de Jéhovah, non seulement en matière de poids et de mesures, mais dans tous les aspects de la vie, procure des bénédictions au croyant qui lui fait confiance.
Tương tự thế, theo sát những tiêu chuẩn cố định của Đức Giê-hô-va, không những trong sự cân đo nhưng trong mọi khía cạnh của đời sống, những người thờ phượng đặt tin cậy nơi Ngài nhận được phước.
Parce que “le niveau d’engagement et d’intégration sociale engendré par les choses vécues, espérées et pratiquées (...) crée généralement une adhésion plus forte aux principes de la foi”.
“Trình độ ràng buộc và hòa hợp với xã hội xuất phát từ kinh nghiệm, hoài bão và sự bao bọc... có lẽ thường tạo ra những trình độ gắn bó cao hơn với các nguyên tắc tín ngưỡng”.
C'est sorti il y a tout juste six mois, et ça attire une incroyable adhésion en ce moment en Allemagne.
Chuyện xảy ra chỉ mới cách đây sáu tháng, vậy mà giờ đây nó đang dấy lên một sức hút khó tin tại Đức.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adhésion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.