adepte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adepte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adepte trong Tiếng pháp.

Từ adepte trong Tiếng pháp có các nghĩa là môn đồ, giáo đồ, người theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adepte

môn đồ

adjective (tín đồ, môn đồ; người theo (một học thuyết)

giáo đồ

adjective

người theo

adjective (tín đồ, môn đồ; người theo (một học thuyết)

Parce que ses adeptes étaient aussi naifs que lui.
Bởi vì những người theo ông ta cũng tự dối mình như ông ta.

Xem thêm ví dụ

À ce moment- là, “ le dieu de la Chance ” ne protégera pas ses adeptes en Juda et à Jérusalem. — 2 Chroniques 36:17.
Bấy giờ, “thần Vận may” không thể che chở những kẻ tôn sùng nó tại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.—2 Sử-ký 36:17.
Les occidentaux prennent plaisir à tuer les Chinois adeptes du kung-fu.
Người Tây Dương đang sát hại võ sĩ Trung Hoa để mua vui
Tandis que la plupart des sorcières modernes sont adeptes d’une foi polythéiste, axée sur la nature, quelques-unes vénèrent une grande déesse-mère à laquelle est attribué le triple rôle de jeune fille, de mère et de vieille femme, représentant les principales étapes de la vie.
Trong khi đa số phù thủy tân thời là môn đệ của một tín ngưỡng hướng về thiên nhiên, đa thần, nhưng một số thờ phượng một mẫu thần vĩ đại, được xem như có ba vai trò: thanh nữ, người mẹ và bà già, tiêu biểu những giai đoạn căn bản của đời sống.
Il apparaît que le taoïsme n’offre pas à ses adeptes des réponses satisfaisantes sur le sens de la vie ni ne comble leurs besoins spirituels.
Rõ ràng Lão Giáo, với những thực hành hoang đường và mê tín, đã thất bại trong việc cung cấp lời giải đáp thỏa đáng về ý nghĩa đời sống hoặc đáp ứng đầy đủ nhu cầu thiêng liêng của con người.
Certains de ses adeptes ont été tournés en dérision, voire persécutés en raison de leur foi.
Một số tín đồ của phong trào này bị chế nhạo và thậm chí bị ngược đãi vì đức tin.
Il essaya de s'en aller inaperçu, mais des adeptes montaient la garde.
Anh ấy cố gắng thoát ra mà không bị phát hiện Nhưng vài người mộ đạo đứng đó nhìn
En janvier 2017, Butler compte plus de 3 millions d'adeptes sur Twitter et plus de 3,6 millions sur Instagram.
Vào Tháng Mười hai 2015, Butler đã có hơn 2,5 triệu lượt theo dõi trên Twitter và hơn 2,8 triệu trên Instagram.
" Tous des adeptes de la magie "
" Mỗi người đều phải tinh thông phép thuật. "
Nous ne sommes pas des adeptes de la grande échelle parce-que nous croyons en la qualité, et que l'envergure et les statistiques évolueront automatiquement.
Chúng tôi không tin vào quy mô bởi vì chúng tôi tin vào chất lượng, và quy mô và số lượng sẽ tự nhiên đến.
b) À quoi peut- on identifier un adepte du mode de vie rap?
b) Điều gì giúp ta nhận diện một người ái mộ lối sống theo kiểu “rap”?
Cette “épée” va prochainement frapper “toute chair, du sud au nord”, tous les adeptes de la fausse religion.
“Mọi xác-thịt từ phương nam đến phương bắc” và tất cả những ai thực hành tôn giáo giả sắp sửa cảm thấy “gươm” đó.
Ses adeptes ont abandonné toutes leurs possessions et sont allés dans un champ.
Môn đệ của ông ta đã bán hết tài sản của họ và đi hết ra đồng.
Entre-temps, les rangs des adeptes du Sentier de Fer se sont fortement clairsemés.
Trong thời gian này, người trong giang hồ theo đuổi đạo nghĩa cùng tôn nghiêm ngày càng ít.
Même s’ils vivent au milieu d’adeptes d’une fausse religion, ils aspirent peut-être à quelque chose de meilleur.
Dù có thể xung quanh họ là những người theo tôn giáo sai lầm, nhưng có lẽ họ vẫn khao khát điều gì đó tốt hơn.
Ils contrôlent bientôt la moitié de ce qui devient la denrée la plus prisée des marchés financiers, et utilisent ces capitaux pour entraîner une armée grandissante d'adeptes dans le monde entier, regroupés derrière un chef charismatique et mystérieux connu sous le nom de Kane.
Họ sớm kiểm soát gần như một nửa nguồn cung cấp của Tiberium được biết đến là đã trở thành hàng hóa có giá trị nhất trên các thị trường thương mại toàn cầu , và sử dụng các tài sản đó này để duy trì một đội quân đang phát triển nhanh chóng của các tín đồ trên toàn thế giới dưới sự lãnh đạo của một người có sức lôi cuốn tự xưng là đấng cứu thế, người chỉ được biết đến như là Kane .
Un adepte.
Đồ Quỷ hút máu.
Les adeptes des autres religions viennent- ils souvent vous voir pour vous entretenir de ces sujets- là?
Những tín-đồ các tôn-giáo khác đến gõ cửa nhà bạn để nói về Đức Giê-hô-va và Nước của Ngài được bao nhiêu lần?
En 1977, l'île est adoptée par un groupe appelé la « Méditation de la Paix aux Nations unies » (en anglais « Peace Meditations at the United Nations »), des employés du siège des Nations unies et les adeptes du gourou Sri Chinmoy, qui y a servi comme aumônier interconfessionnel.
Năm 1977, hòn đảo được một nhóm gọi là Peace Meditation tại Liên Hiệp Quốc mua lại, gồm các nhân viên tại Trụ sở Liên Hiệp Quốc và các môn đệ của bậc thầy tâm linh Ấn Độ Sri Chinmoy, từng là tuyên úy đối thoại liên tôn giáo ở đó.
Par exemple, imaginons que vous cibliez les adeptes des sports et activités d'extérieur (audience d'affinité) ou les utilisateurs cherchant à acheter une voiture (audience sur le marché).
Ví dụ: giả sử bạn đang nhắm mục tiêu quảng cáo của mình đến những người đam mê hoạt động ngoài trời (đối tượng chung sở thích) hoặc những người đang tìm mua xe (đối tượng đang cân nhắc mua hàng).
En refusant d’obéir au commandement divin d’exclure de leur sein ceux qui persistent à pratiquer le péché, les religions incitent leurs adeptes à penser qu’ils peuvent, eux aussi, commettre le mal impunément (Ecclésiaste 8:11; I Corinthiens 15:33).
Khi từ chối vâng theo mạng lệnh của Đức Chúa Trời truyền dặn phải khai trừ những kẻ phạm tội mà không ăn năn, các giáo hội đã khiến cho giáo dân của họ nghĩ rằng họ cũng có thể phạm tội mà không bị phạt (Truyền-đạo 8:11; I Cô-rinh-tô 15:33).
Prenons l’exemple de cette icône de Marie, à Tinos (Grèce), et de ses adeptes orthodoxes, face à cette autre icône à Soumela, dans le nord du même pays, dont les partisans sont tout aussi sincères.
Chẳng hạn, hãy xem sự tương phản: một bên là nhóm tín đồ Chính Thống sùng đạo tôn thờ một ảnh tượng tượng trưng bà Ma-ri ở Tínos, Hy Lạp, còn bên kia là những người mộ đạo không kém, sùng bái ảnh tượng bà Ma-ri ở Soumela, bắc Hy Lạp.
Pour les Romains, il était inconcevable qu’une religion demande de ses adeptes un attachement exclusif.
Người La Mã không thể hình dung một tôn giáo đòi hỏi các tín đồ phải thờ phượng chuyên độc.
Les adeptes de ces cultes attendent l’arrivée d’un bateau ou d’un avion à bord duquel se trouvent des hommes blancs, pareils à des messies, qui les rendront riches et introduiront une ère de bonheur où même les morts se lèveront.
Các thành viên phái đó mong đợi một chiếc tàu hoặc máy bay do những người da trắng, giống như đấng mê-si, lái đến và sẽ làm cho họ giàu có và đưa họ vào một kỷ nguyên hạnh phúc. Lúc ấy cả đến các người chết sẽ sống lại.
Elle enseigne ses adeptes à respecter les personnes de toute origine ethnique, à utiliser leur temps et leurs ressources pour aider les autres et à ne pas participer aux guerres (Mika 4:1-4).
Tôn giáo thật dạy con người tôn trọng mọi chủng tộc, và dùng thời gian cũng như của cải để giúp người khác, đồng thời không tham gia chiến tranh.—Mi-chê 4:1-4.
des adeptes d’énigmes sans accès aux hommes, et sans conception aux garçons.
Khôn ngoan chẳng chừa lối chàng vào Còn trai trẻ không tài nào hiểu nổi

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adepte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.