adjoint trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adjoint trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjoint trong Tiếng pháp.
Từ adjoint trong Tiếng pháp có các nghĩa là phó, người phụ việc, phụ tá, trợ lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adjoint
phónoun Y avait pas de poste de proviseur adjoint ailleurs? Mẹ có chắc là không còn chỗ nào khác cần tìm phó hiệu trưởng nữa ạ? |
người phụ việcverb |
phụ tánoun Sans l'aide d'un adjoint, c'est un boulot de dingue. Không có người phụ tá để giúp tôi, đây đúng là công việc của quỷ sứ. |
trợ lýnoun ainsi que les adjoints du procureur et les greffiers. trợ lý công tố viên và các thư ký bước vào. |
Xem thêm ví dụ
Le conseiller adjoint à la Sécurité nationale Ben Rhodes déclare sur MSNBC être d'accord avec cette évaluation, estimant que des opérations de cette importance nécessitaient l'aval de Poutine,. Phó Cố vấn An ninh Quốc gia Ben Rhodes xuất hiện trên MSNBC vào ngày 15 tháng 12 năm 2016, đồng ý với đánh giá này, nói rằng các hoạt động với cường độ này cần sự đồng ý của Putin. |
Cela lui donnera l’occasion de voir comment son adjoint s’y prend et de lui faire des suggestions appropriées. Điều này giúp anh giám thị quan sát người phụ tá và cho lời đề nghị hữu ích. |
Il y a quelques semaines, j’ai assisté à une réunion de Sainte-Cène au cours de laquelle une jeune femme s’est levée pour être soutenue comme coordonnatrice adjointe des visites d’enseignement, poste dont j’ignorais l’existence. Cách đây một vài tuần, tôi có mặt trong một buổi lễ Tiệc Thánh khi có một thiếu nữ đứng dậy để được tán trợ với tư cách là người phụ tá phối hợp chương trình thăm viếng giảng dạy. |
Un mois plus tard, le proviseur-adjoint a lu devant toute la classe une lettre faisant l’éloge de son honnêteté et félicitant sa famille de lui avoir donné une bonne éducation, notamment religieuse. Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện. |
Et ça ne fait pas si longtemps qu'il a été promu directeur adjoint Bác ấy cũng mới được phong làm trợ lý giám đốc cách đây không lâu mà. |
Elle travaille en tant que rédactrice pour des magazines au Kenya et en Tanzanie, avant de devenir dans les années 1980 en rédactrice en chef adjoint du Secrétariat du Commonwealth. Bà làm việc như một biên tập viên tạp chí ở Kenya và Tanzania trước khi đi du lịch đến Anh vào những năm 1980 để trở thành một biên tập viên trợ lý cho Ban Thư ký Liên bang. |
« Cu Huy Ha Vu est poursuivi parce qu'il a courageusement et pacifiquement contesté des abus de pouvoir politique, cherché à défendre des victimes de confiscation de terres, et agi pour protéger l'environnement », a déclaré Phil Robertson, directeur adjoint de la division Asie à Human Rights Watch. "Cù Huy Hà Vũ bị xét xử vì đã thể hiện bản lĩnh chính trị qua hành động đương đầu một cách ôn hòa với tình trạng lạm quyền, bảo vệ nạn nhân bị tịch thu đất đai và bảo vệ môi trường," ông Phil Robertson, Phó Giám đốc phụ trách châu Á của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu. |
Mais qu’en était- il de sa position de missionnaire catholique laïque et d’adjoint au gouverneur local ? Nhưng với địa vị giáo sĩ Công Giáo và phó trưởng ấp thì phải làm sao? |
Nommé général de brigade le 29 janvier 1881, Brière de l'Isle devient inspecteur général adjoint de son arme. Được bổ nhiệm làm Chuẩn tướng vào ngày 29 tháng 1 năm 1881, Brière de l'Isle trở thành Phó Tổng Thanh tra vũ khí. |
On va pas entrer par effraction chez le directeur adjoint Grimes, Chúng ta không thể xâm nhập vào nhà phó hiệu trưởng Grimes. |
En 1980, il retourne dans son pays natal, à Bristol City, en tant qu'entraîneur adjoint puis manager général. Vào năm 1980, ông chuyển tới huấn luyện Bristol City ở Anh, nơi ông là trợ lý huấn luyện viên và sau đó là huấn luyện viên trưởng. |
Sans l'aide d'un adjoint, c'est un boulot de dingue. Không có người phụ tá để giúp tôi, đây đúng là công việc của quỷ sứ. |
Il entame ensuite une carrière dans le privé, d'abord en tant qu'adjoint au directeur d'une fonderie à Ludwigshafen et, en 1959, en tant que manager de l'union des industries chimiques de Ludwigshafen. Sau đó, ông bước vào kinh doanh, đầu tiên làm trợ lý giám đốc một xưởng đúc tại Ludwigshafen và, vào năm 1959, là một người quản lý cho Liên đoàn Công nghiệp Hoá chất tại Ludwigshafen. |
Il est un professeur assistant adjoint au Centre d'éthique de la santé John Dossetor à l' Université de l'Alberta . Ông là trợ lý phụ tá giáo sư tại John Dossetor Health Ethics Centre, University of Alberta. |
Après la chute du shogunat Ashikaga, basé à Kyoto, le contrôle de la ville, et donc du pays, tombe aux mains du clan Hosokawa (qui occupe le poste de Kyoto kanrei - l'adjoint du shogun à Kyoto) pendant quelques générations. Tiếp theo sự suy sụp của Mạc phủ Ashikaga, giờ đặt trụ sở ở Kyoto, quyền kiểm soát thành phố, và một phần nào đó là cả nước, rơi vào tay gia tộc Hosokawa (người giữ vị trí Kyoto Kanrei – Phó Shogun ở Kyoto) vài thế hệ. |
Il est rédacteur en chef adjoint de trois revues scientifiques internationales et a co-écrit plus d’une centaine d’articles spécialisés. Anh là phó tổng biên tập của ba tạp chí khoa học quốc tế và đồng tác giả của hơn hàng trăm báo cáo về khoa học. |
Après le coup d'État manqué d'août 1991 contre Gorbatchev, Primakov est nommé Premier Président adjoint du KGB,. Sau thất bại của cuộc đảo chính tháng 8 năm 1991, Primakov được chỉ định làm Phó chủ tịch thứ nhất của KGB. |
Quand il a été appelé à la présidence des soixante-dix le 1er août 2017, il servait en tant que directeur exécutif adjoint du Département missionnaire et Assistant de l’interrégion dans l’interrégion du Sud-Est de l’Amérique du Nord. Ông đang phục vụ với tư cách là Phụ Tá Giám Đốc Chấp Hành tại Sở Truyền Giáo và là Phụ Tá Giáo Vùng trong Giáo Vùng Đông Nam Bắc Mỹ thì ông được kêu gọi vào Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi vào ngày 1 tháng Tám năm 2017. |
Poursuivant ses explications, l’orateur souligna un fait significatif : “ Le collège central n’a pas de bureau, comme c’est le cas du [conseil d’administration] de la Société, avec un président, un vice-président, un secrétaire-trésorier et un secrétaire-trésorier adjoint. Diễn giả ấy nói tiếp một lời rất quan trọng như sau: “Hội đồng lãnh đạo không có các viên chức như trong Ban Giám Đốc của Hội, ấy là chủ tịch, phó chủ tịch, thủ quỹ-thư ký và phụ tá thủ quỹ-thư ký. |
Vous êtes une adjointe dévouée. Cô thật là một người trợ lý tận tụy |
Après l'arrestation d'Anna Chapman à New York, Alex s'adjoint les services du journaliste Max Clifford, et vend son histoire au Daily Telegraph,,. Sau khi A.V. Chapman đã bị bắt ở New York, Alex tham gia phương tiện truyền thông nhà báo Max Clifford, và bán câu chuyện của mình cho tờ báo The Daily Telegraph.. |
Le clan Yamana connaît beaucoup de défaites au fil des ans alors que le clan Hosokawa est l'une des trois familles qui contrôlent la position de kanrei, adjoint auprès du shogun. Gia đình Yamana đã phải chịu nhiều thất bại, trong khi gia đình Hosokawa là một trong 3 gia đình chiếm giữ vị trí Kanrei, Phó Shogun. |
Là où il y a suffisamment d’anciens compétents, le rôle de conseiller adjoint pourra être confié à un ancien différent chaque année. Hội thánh nào có đủ trưởng lão có khả năng, nhiệm vụ làm người khuyên bảo phụ có thể được luân phiên hàng năm. |
CONSEILLER ADJOINT : Si, outre le surveillant de l’école, un autre ancien compétent est disponible, le collège des anciens pourra éventuellement le préposer comme conseiller adjoint. NGƯỜI KHUYÊN BẢO PHỤ: Ngoài giám thị trường học, nếu có một trưởng lão đủ khả năng, hội đồng trưởng lão có thể chọn anh ấy làm người khuyên bảo phụ. |
Il devint officier-adjoint du bataillon en 1909 puis officier ingénieur de Fort Leavenworth en 1910. Ông trở thành phụ tá tiểu đoàn năm 1909 và sau đó là sĩ quan kỹ sư tại Fort Leavenworth vào năm 1910. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjoint trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới adjoint
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.