mineur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mineur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mineur trong Tiếng pháp.

Từ mineur trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ, vị thành niên, công nhân mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mineur

thứ

adjective verb noun (âm nhạc) thứ)

Quatuor pour piano et cordes en la mineur.
Bốn bản nhạc cho đàn dương cầm và đàn dây ở cung A thứ

vị thành niên

adjective

Pour l'instant, notre seule possibilité, c'est de le faire juger en tant que mineur.
Ngay lúc này, chỉ có cách bào chữa cho nó với tư cách một trẻ vị thành niên.

công nhân mỏ

adjective

J'ai oublié la dernière fois qu'un mineur a remporté une telle victoire!
Tôi không nhớ lần cuối công nhân mỏ chúng ta thấy chiến thắng là khi anfo.

Xem thêm ví dụ

Plus des deux tiers des mineurs du bassin se mettent en grève en juin 1941.
Hơn 17.000 người bị đày đến Siberia vào tháng 6 năm 1941.
Les contenus à caractère sexuel explicite mettant en scène des mineurs et ceux qui exploitent sexuellement des mineurs sont strictement interdits sur YouTube.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
S’il semble opportun qu’un autre proclamateur étudie la Bible avec un enfant mineur non baptisé dont la famille fait partie de la congrégation, on demandera au préalable l’avis du surveillant-président ou du surveillant au service.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
21-23. a) Qui a la responsabilité première de discipliner un enfant mineur qui a péché?
21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào?
Si un ancien a des enfants mineurs, en règle générale ils auront une bonne conduite et seront “croyants”.
Theo lệ thường thì một trưởng lão có con vị thành niên thì chúng nên có hạnh kiểm tốt và “tin Chúa”.
Naturellement, si l’enfant est mineur et qu’il vive chez vous, vous continuerez à pourvoir à ses besoins physiques.
Nếu người con đó vẫn còn ở tuổi vị thành niên và sống chung với bạn, đương nhiên bạn phải tiếp tục chăm sóc nhu cầu vật chất cho cháu.
Ils se distinguent des “ mouches volantes ” proprement dites en ce qu’ils résultent d’un traumatisme mineur.
Nói đúng ra các đốm này không phải là “ruồi bay”, vì nó là kết quả của vết thương nhỏ.
Wallis-et-Futuna, Niue et Vanuatu subirent un impact mineur.
Wallis và Futuna, Niue và Vanuatu cũng bị ảnh hưởng, nhưng tác động ở những khu vực này là rất nhỏ.
Des membres du parti mineur considéraient l’esprit saint comme la force agissante de Dieu, son “ doigt ”.
Thành viên của Tiểu Phái xem thánh linh là sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, là “ngón tay” Ngài.
En France, environ 80 % des mineurs victimes d’agressions sexuelles connaissent leur agresseur.
Tại Việt Nam, 85% kẻ xâm hại là người các em trẻ quen biết. Đó có thể là thành viên trong gia đình hoặc người thân với gia đình.
Les annonces en rapport avec les jeux de casino sociaux doivent cibler les pays autorisés et ne doivent pas s'adresser aux mineurs.
Quảng cáo trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội phải nhắm mục tiêu các quốc gia được chấp thuận và không được thu hút trẻ vị thành niên.
En Chine, de 2010 à 2013, les procureurs ont traité quelque 8 000 affaires d’abus sexuel sur mineur.
Từ năm 2010 đến 2013, các công tố viên ở Trung Quốc đã xử lý khoảng 8.000 đơn tố cáo lạm dụng tình dục trẻ em.
Je me rappelle que mon père, qui était fonctionnaire de formation et d’expérience, s’était lancé dans plusieurs emplois difficiles dont mineur de charbon, mineur d’uranium, mécanicien et conducteur de camion.
Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải.
Il y a une dizaine d'années, elle a reçu une amende routière et une condamnation pour un vol mineur. Elle n'a pas les moyens de payer ses amendes et les frais.
Chừng 10 năm trước, cô lĩnh vài vé phạt giao thông và một án tội ăn trộm vặt, mà lại không thể trả tiền phạt và án phí cho những vụ đó.
Il est aussi gros que les plus gros arbres à l'est du Mississippi mais ce n'est qu'un élément mineur de Chronos.
Nó to bằng bất kỳ cây nào to nhất phía đông sông Mississippi, nhưng nó chỉ là một điểm nhỏ trên cây Chronos.
Quand ils discuteront pour déterminer s’il remplit ou non les conditions requises, les anciens veilleront à ne pas exagérer certains manquements mineurs pour y trouver prétexte à ne pas le recommander comme serviteur ministériel ou ancien.
Khi xem xét anh để bổ nhiệm, các trưởng lão nên thận trọng để không quá chú tâm đến một khuyết điểm nhỏ nhặt nào đó để có lý do không đề cử anh ấy làm tôi tớ thánh chức hoặc trưởng lão.
MES PARENTS : Si je suis encore mineur, est- ce que je me montre obéissant en étant poli, en m’acquittant des tâches ménagères qu’ils me confient, en rentrant aux heures fixées, en me gardant des compagnies et des activités qu’ils me déconseillent ?
CHA MẸ: Nếu còn là vị thành niên, tôi có vâng lời cha mẹ—trả lời cách kính trọng, làm những gì cha mẹ sai bảo, về nhà theo giờ đã định, tránh bạn xấu và những điều cha mẹ cấm không?
En 2008 et début 2009 les journées furent interrompue à cause de violences et perturbations causées par des soldats de l'armée américaine et des mineurs.
Trong thời gian từ năm 2008 đến đầu năm 2009, họ đã bị đình chỉ do bạo lực và xáo trộn ở mức độ cao bởi các binh sĩ quân đội Hoa Kỳ và các cá nhân vị thành niên.
A Day in the Life est jouée dans la tonalité de sol majeur (G), mais comme l’explique le musicologue Alan W. Pollack, « son vrai centre de gravité est le parallèle mineur de sol et la clé de mi majeur ».
"A Day in the Life" được chơi chủ yếu trên giọng Sol trưởng (G), nhưng theo Alan W. Pollack, "thực tế trọng tâm nằm ở giọng Sol thứ và Mi thứ".
Les autorisations et les renseignements suivants doivent figurer dans votre courriel ou courrier : (1) Nom et prénom, (2) date de naissance, (3) paroisse ou branche, (4) pieu ou district, (5) votre autorisation écrite de publier votre réponse et, si vous êtes mineur, celle de vos parents (courriel accepté), et votre photo.
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (có thể gửi bằng email) để đăng câu trả lời và hình của các em.
" Je suis un mineur en psychologie. "
" Tôi là thằng nhóc tâm lí học. "
Le 13 mars 1989, Windows 2.11 est sorti pour Windows/286 et 386, apportant des changements mineurs par rapport à la gestion de la mémoire, un support AppleTalk et mettant à jour les pilotes d'impression.
Ngày 13 tháng 3 năm 1989, Windows 2.11 đã được phát hành dưới 2 phiên bản Windows/286 và Windows/386, với một số thay đổi nhỏ trong quản lý bộ nhớ, hỗ trợ AppleTalk và in ấn nhanh hơn và trình điều khiển máy in cập nhật.
Il y eut encore quelques combats mineurs et d'autres redditions de corps d'armées confédérées, mais celle de Lee, le 9 avril 1865, marqua la fin effective du conflit.
Vẫn còn thêm nhiều cuộc chiến nhỏ và nhiều lực lượng khác của quân miền Nam ra hàng, nhưng việc đầu hàng của Lee ngày 9 tháng 4 năm 1865 được coi là mốc đánh dấu kết thúc cuộc Nội chiến.
Des modifications ont été apportées dans la ponctuation et pour quelques autres points mineurs qui avaient besoin d’être corrigés, mais aucune modification ou aucun ajout n’a changé la moindre pensée d’origine.
Những sửa đổi đã được thực hiện trong cách chấm câu và một vài vấn đề cần sửa đổi nhỏ nhặt khác, nhưng chưa bao giờ có bất cứ điều sửa đổi hay bổ sung nào lại thay đổi một ý nghĩ đầu tiên.
Et vous avez été à l'origine de 100 incendies pour lesquels vous avez passé 2 ans en prison pour mineurs.
Và ông gây ra 100 vụ cháy nhỏ làm ông dành 2 năm trong trại giam vị thành niên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mineur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.