horaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horaire trong Tiếng pháp.

Từ horaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là theo giờ, thời gian biểu, thời khắc biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horaire

theo giờ

adjective (tính) theo giờ)

Vous pouvez travailler avec vos propres horaires et être payée sur place.
Cô có thể làm việc theo giờ và trả tiền theo từng ảnh 1.

thời gian biểu

adjective

pour avoir des horaires plus flexibles ?
để cả hai đều có thời gian biểu linh hoạt hơn?

thời khắc biểu

adjective

Xem thêm ví dụ

Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Peut- être que dans les avions on peut vaincre le décalage horaire de cette façon.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
Vous devez indiquer la date et l'heure auxquelles l'avis a été rédigé, ainsi que le fuseau horaire, par exemple :
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
Redirigez les utilisateurs vers des pages spécifiques de votre site Web (horaires d'ouverture, fiche produit ou autres renseignements).
Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v.
Lorsque vous sélectionnez la fréquence d'exécution d'une règle avec une heure de la journée qui s'étend sur deux jours, il est très important de prendre en compte les différences de fuseau horaire.
Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ.
Rappelez l’horaire des réunions pour la prédication du week-end.
Ôn lại giờ giấc của các buổi họp đi rao giảng vào cuối tuần.
Suivez l'horaire fixé pour la vérification demain.
Cậu sẽ bám theo kế hoạch kiểm toán vào ngày mai.
Pour maintenir l’ordre et la paix, il était sans doute nécessaire de donner des instructions en rapport avec le logement, les horaires des rassemblements et d’autres dispositions.
Muốn duy trì an ninh trật tự thì chắc đã phải có người chỉ dẫn về chỗ trọ, giờ giấc buổi họp và những việc khác.
Vous pouvez modifier votre fuseau horaire et créer des événements dans des fuseaux horaires spécifiques.
Bạn có thể thay đổi múi giờ và tạo sự kiện theo múi giờ nhất định.
La fonctionnalité StreamView se concentre sur les événements collectés au cours des 30 dernières minutes. Les rapports générés changent tout au long de la journée à mesure des variations des schémas d'utilisation au niveau des différents fuseaux horaires.
StreamView tập trung vào các sự kiện được thu thập trong 30 phút vừa qua và tạo báo cáo thay đổi trong suốt cả ngày khi mô hình sử dụng thay đổi trên các múi giờ khác nhau.
Ils contestent les horaires de travail (9 heures en hiver et 12 heures l’été), ainsi que leur salaire considéré insuffisant eu égard aux risques pris.
Họ đưa ra vấn đề giờ giấc lao động (9 giờ vào mùa đông và 12 giờ vào mùa hè) và mức lương thấp so với nguy hiểm phải gánh chịu.
Elle met également en évidence les informations sur votre entreprise, telles que le logo de votre marque et les informations relatives au magasin (par exemple, l'adresse et les horaires).
Trang mặt tiền cửa hàng địa phương cũng làm nổi bật thông tin về công ty của bạn, chẳng hạn như biểu trưng thương hiệu và chi tiết về cửa hàng như vị trí và giờ làm việc.
Il est génial avec un balai, mais en gestion pour faire un emploi du temps et signer des fiches horaires, c'est hors de question.
Anh ấy giỏi về việc đẩy chổi nhưng về quản lý, lên lịch ký bảng chấm công thì không đời nào
Cela peut être quelque chose de simple, comme savoir où mettre les lampadaires, ou quelque chose d'intermédiaire comme savoir quelle bibliothèque devrait voir ses horaires allongés ou réduits, ou peut-être quelque chose de plus complexe, comme savoir si un front de mer délabré devrait être transformé en autoroute ou en espace vert, ou comme savoir si tous les entreprises de votre ville devraient verser un salaire décent.
Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu.
La règle sera exécutée à 1h pour vous, soit 22h pour votre compte géré (car elle est basée sur votre fuseau horaire), mais elle dépend des données du compte géré.
Bởi vì quy tắc chạy theo múi giờ của bạn, nhưng phụ thuộc vào dữ liệu tài khoản được quản lý, nên quy tắc này sẽ chạy lúc 1 giờ sáng đối với tài khoản của bạn, chính là 10 giờ đêm đối với tài khoản được quản lý của bạn.
Il y a quelques années, je suis montée à bord du Maersk Kendal. Un porte-conteneurs de taille moyenne transportant près de 7 000 conteneurs, et j'ai embarqué à Felixstowe, sur la côte sud de l'Angleterre, et me suis retrouvée ici à Singapour cinq semaines plus tard, moins affectée par le décalage horaire que je ne le suis maintenant.
Một vài năm trước, tôi tham gia một chuyến đi trên Maersk Kendal một tàu container cỡ trung chở gần 7,000 thùng hàng và tôi khởi hành từ Felixstowe ở bờ biển phía Nam nước Anh và tôi dừng chân ở đây ngay tại Singapore năm tuần sau đó và không bị "jet lag" (cảm giác bị lệch múi giờ) như bây giờ
Vous pouvez définir des horaires différents pour chaque jour de la semaine.
Bạn có thể thêm các giờ khác nhau cho các ngày khác nhau trong tuần.
L'exemple suivant illustre les horaires d'un établissement ouvert pendant deux tranches horaires distinctes le 26 décembre 2015 :
Ví dụ: thông tin sau đây đại diện cho giờ một doanh nghiệp mở cửa trong hai khoảng thời gian riêng biệt vào ngày 26 tháng 12 năm 2015:
Mais il se trouvait que les horaires des réunions coïncidaient avec les impératifs de l’ordre religieux.
Tuy nhiên, những buổi họp này lại cùng giờ với những buổi họp của hội đoàn tôn giáo của cô.
* Les temples ont des créneaux horaires réservés en priorité aux familles afin de leur permettre d’accomplir des ordonnances ensemble sans attendre longtemps.
* Đền thờ có một thời gian ưu tiên cho gia đình nhằm tạo điều kiện cho gia đình có thể hẹn giờ để đến thực hiện các giáo lễ cùng với nhau mà không phải chờ đợi lâu.
Il siège ici avec nous à la table et lit le journal tranquillement ou les études de son voyage horaires.
Ông ngồi ở đây với chúng tôi tại bàn và đọc tờ báo lặng lẽ hoặc nghiên cứu du lịch của mình lịch trình.
Lorsque vous créez votre compte, vous devez sélectionner votre fuseau horaire et votre devise.
Khi tạo tài khoản, bạn sẽ được yêu cầu chọn cả loại đơn vị tiền tệ và múi giờ.
Indiquez explicitement des horaires pour ces jours-là afin que les utilisateurs sachent que vous proposez des informations mises à jour.
Cung cấp giờ rõ ràng cho những ngày này để đảm bảo người dùng biết giờ của bạn đã được cập nhật.
Si vous voulez vraiment modifier votre choix de fuseau horaire, veuillez nous contacter pour en faire la demande.
Nếu bạn chắc chắn muốn cập nhật lựa chọn múi giờ, hãy liên hệ với chúng tôi để yêu cầu thay đổi.
Si plusieurs célébrations se tiennent au même endroit, ils définissent les horaires, et organisent l’arrivée et le départ des assistants et des véhicules.
Nếu buổi lễ được tổ chức nhiều lần tại cùng một địa điểm, các trưởng lão cần phối hợp về thời gian diễn ra buổi lễ, cũng như sắp đặt việc ra vào hội trường và chỗ đậu xe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.