agrandir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agrandir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agrandir trong Tiếng pháp.

Từ agrandir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nới, phóng, làm cho to ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agrandir

nới

verb

phóng

verb

Pawan Sinha: en agrandissant sur les yeux de cet enfant
Khi tôi phóng to phim chụp mắt của bé

làm cho to ra

verb

Xem thêm ví dụ

On dirait que notre ville est sur le point de s'agrandir.
Có vẻ như thị trấn của chúng ta sẽ vô cùng phát triển.
La troisième, le Codex grandior (“ codex agrandi ”), fut élaborée à partir de trois textes bibliques.
Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh.
Nous avons la technologie qui peut évoluer, et notre réseau de partenaires à travers le monde s'est agrandi et peut s'agrandir très vite, donc nous sommes confiants pour que cette tâche puisse être accomplie.
Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành.
Malgré tout, quelques années plus tard, il fallait encore agrandir en raison de l’accroissement incessant du nombre des prédicateurs du Royaume — le cap des 100 000 proclamateurs a été franchi en 1975.
Nhưng trong vòng vài năm, số người công bố Nước Trời tiếp tục gia tăng—chúng tôi vượt qua mức 100.000 vào năm 1975—nên chúng tôi cần thêm chỗ.
Récemment, ils nous ont demandé d'agrandir les terrains et de construire un parc sur le site.
Và gần đây họ đã nhờ chúng tôi mở rộng các sân bóng và xây một công viên ở đó.
Si vous aviez visité une prison, vous verriez qu'on est en train d'étendre et d'agrandir les murs.
Nếu bạn đã viếng thăm một nhà tù bạn sẽ thấy rằng họ đang mở rộng những bức tường ra.
Si bien que lors des attaques terroristes en Novembre ils étaient les premiers à avoir répondu, et qu'ils commencent maintenant à s’agrandir, grâce au partenariat.
Để những đợt tấn công khủng bố tháng 11 họ là những người đầu tiên đáp trả lại, và đang bắt đầu đánh giá, nhờ sự cộng tác.
Nous avons agrandi notre base en Antarctique, pour développer des sources d'énergies renouvelables et éliminer notre dépendance aux énergies fossiles.
Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch.
Les agrandissements successifs ont fait qu’elle dispose maintenant de sept bâtiments et d’un vaste complexe administratif.
Hiện nay tòa nhà này đã mở rộng thành bảy nhà in và một khu văn phòng rộng lớn.
J'ai simplement posé une cannette sur une photocopieuse et fait plusieurs agrandissements jusqu'à obtenir la taille voulue.
Tôi chỉ cần đặt nó trên một cái máy copy và phóng to đến cỡ mình muốn.
On peut prendre des choses minuscules et obscures et les agrandir jusqu'à ce qu'elles deviennent des constellations d'information.
Chúng ta có thể biến đổi những thứ nhỏ và không rõ và làm chúng phình to ra cho tới khi chúng trở thành những điểm chứa thông tin về sự sống.
D'accord, je peux voir un rhinovirus -- et voici un agrandissement du petit code barre du rhinovirus -- mais qu'en est-il des différents rhinovirus?
Tôi có thể quan sát một con virus rhino đây là hình phóng to mã vạch virus rhino nhưng các loại virus rhino khác thì sao?
Quand nous avons agrandi nos locaux, nous avons testé un nouveau design.
Thứ ba, khi mở rộng cơ sở, chúng tôi thử dạng thiết kế mới.
Leur nouveau complexe de bureaux et l’agrandissement de leurs installations, avec la mise en service d’une presse offset quatre couleurs à grande vitesse, sont presque achevés.
Cơ sở văn phòng chi nhánh mới xây cất sắp xong, với những cơ sở được nới rộng có trang bị một máy in với vận tốc nhanh để in đủ các màu.
La Société Watch Tower prête des millions de dollars pour la construction, la rénovation ou l’agrandissement de centaines de Salles du Royaume.
Nhờ Hội cho vay hàng triệu đô la nên hàng trăm Phòng Nước Trời mới được xây cất mỗi năm, và nhiều Phòng Nước Trời khác được sửa chữa và nới rộng.
J'ai donc essayé d'agrandir mes yeux avec mes doigts.
Vì vậy tôi đã cố gắng làm đôi mắt mình to hơn với cử chỉ này.
Sa Sainteté, le pape, peut agrandir le Collège autant qu'il le veut, si la charge de travail le requiert.
Giáo Hoàng có thể mở rộng Hồng Y đoàn với số lượng mà ông ấy cho là thích hợp, nếu công việc đòi hỏi như thế-
Vous pouvez également agrandir toutes les pages ou modifier la taille de police.
Bạn cũng có thể phóng to tất cả các trang hoặc thay đổi kích thước phông chữ.
Le château a été préservé et agrandi au cours du temps.
Lâu đài dần dần được mở rộng và cải tạo theo thời gian.
Celles qui sont dans des petites entreprises n’obtiennent pas le capital dont elles ont besoin pour s’agrandir et celles qui sont dans des micro-entreprises ne peuvent pas s’agrandir.
Những người trong các doanh nghiệp nhỏ không thể có được vốn họ cần để mở rộng và những người trong doanh nghiệp vi mô không thể phát triển ra khỏi phạm vi ấy.
La première fois qu'ils ont agrandi le mur, ça a pris deux fois plus.
Lần đầu tiên mở rộng tường, họ mất đến tám tuần.
Chaque jour de votre vie, efforcez-vous d’agrandir votre cercle d’amis.
Mỗi ngày trong cuộc sống của các anh em, hãy cố gắng nới rộng vòng thân hữu của mình.
20 « Quand Jéhovah ton Dieu aura agrandi ton territoire+, comme il te l’a promis+, et que tu diras : “Je veux manger de la viande”, parce que tu auras envie de manger de la viande, tu pourras en manger chaque fois que tu en auras envie+.
20 Khi Giê-hô-va Đức Chúa Trời mở rộng lãnh thổ của anh em,+ đúng như ngài đã hứa với anh em,+ và vì thèm ăn thịt nên anh em nói rằng: ‘Tôi muốn ăn thịt’ thì anh em có thể ăn bất cứ khi nào anh em muốn.
Agrandis ton champ de vision.
Mở rộng tầm nhìn đi.
Agrandis-le.
Phóng to lên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agrandir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.