agréer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agréer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agréer trong Tiếng pháp.

Từ agréer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chấp nhận, nhận, thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agréer

chấp nhận

verb

Ceux qui sont agréés ont les bonnes motivations.
Chỉ những người có động cơ chính đáng mới được chấp nhận mà thôi.

nhận

verb

Ceux qui sont agréés ont les bonnes motivations.
Chỉ những người có động cơ chính đáng mới được chấp nhận mà thôi.

thuận

verb

Pourquoi est-ce un “ temps particulièrement agréé ” ?
Hiện nay đặc biệt là “thì thuận-tiện” như thế nào?

Xem thêm ví dụ

Ils montrent également que Jéhovah est disposé à agréer les prières de ceux qui s’approchent de lui de la bonne façon.
Chúng ta cũng thấy Đức Giê-hô-va sẵn lòng chấp nhận lời cầu nguyện của những người đến gần Ngài đúng cách.
De ce fait, chacun devrait se poser ces questions : ‘ Dieu peut- il agréer le culte que je lui rends ?
Do đó, mọi người phải tự hỏi: ‘Cách thờ phượng của tôi có được Đức Chúa Trời chấp nhận không?
Pour agréer tes futurs beaux-parents, tu dois faire preuve de dignité et de raffinement.
Con phải biểu lộ nhân cách và sự sắc sảo của mình.
Le 18 octobre 1943, l'AGr 127 est divisé en deux unités, See-Aufklärungsgruppe 127 et Nachtschlachtgruppe 11 ↑ La 'Sonderstaffel Buschmann' était une unités auxiliaire de la Luftwaffe pour la patrouille côtière.
Vào ngày 18 tháng 10 1943, AGr 127 bị tách ra thành hai đơn vị, See-Aufklärungsgruppe 127 và Nachtschlachtgruppe 11 ^ 'Sonderstaffel Buschmann' là một đơn vị phụ trợ của Luftwaffe (không quân Đức) cho hoạt động tuần tra bờ biển.
20 Sur quoi, il a indiqué nettement qu’il fallait agir : “ Dieu, c’est vrai, a fermé les yeux sur les temps d’une telle ignorance [celle d’imaginer qu’il pouvait agréer des adorateurs d’idoles], mais maintenant il annonce aux humains qu’ils doivent tous, en tous lieux, se repentir.
20 Sứ đồ Phao-lô cho thấy rõ họ phải hành động: “Đức Chúa Trời đã bỏ qua những thời người ta thiếu hiểu biết như thế [nghĩ rằng việc thờ hình tượng sẽ làm hài lòng Đức Chúa Trời], nhưng nay ngài bảo mọi người ở khắp nơi phải ăn năn” (Công 17:30).
À quelle condition Jéhovah allait- il agréer les sacrifices et les offrandes d’Israël?
Trong trường hợp nào Đức Giê-hô-va sẽ vui lòng về của-lễ hy sinh và của-lễ thiêu của Y-sơ-ra-ên?
Jéhovah ne peut pas nous agréer, nous ne sommes pas mariés.
Đức Giê-hô-va không hài lòng với chúng tôi—chúng tôi chưa kết hôn.
Veuille l’agréer, bon Père.
khiến nơi đây mãi mang danh ngài.
Eux aussi ont le privilège de présenter sur l’autel spirituel de Dieu des sacrifices qu’Il peut agréer.
Họ cũng có đặc ân dâng của-lễ xứng đáng trên bàn thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời.
Elle n’est pas en mesure d’adresser à Dieu des prières qu’il puisse agréer.
Người như thế không có vị thế để dâng lời cầu nguyện mà Đức Chúa Trời chấp nhận.
Si un attaché commercial vous adresse une lettre, il la conclura probablement par cette formule habituelle : “ Veuillez agréer, Madame, Monsieur, l’assurance de ma considération distinguée.
Khi nhận được lá thư từ một doanh nhân, bạn có thể thấy thông thường cuối thư có ghi: “Thân mến”.
Il faut dire que je m’estimais très peu, et qu’à cause de cela je ne voyais pas comment Jéhovah pouvait agréer mon service pour lui.”
Bạn biết không, vì tôi không cảm thấy mình xứng đáng gì cả, nên tôi không thể nào tưởng tượng được làm sao Đức Giê-hô-va có thể chấp nhận việc phụng sự của tôi”.
17 Nous souhaitons que Jéhovah continue d’agréer le service que nous lui offrons.
17 Là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, chúng ta muốn tiếp tục được chấp nhận trong việc phụng sự Ngài.
Veuillez, Monsieur le Commandant, agréer l'expression de ma profonde estime.
Chấp thuận, Ngài Đại biện, thể hiện sự suy xét kỹ lưỡng của tôi.
Jéhovah n’a pu nous agréer pour serviteurs qu’en vertu de notre foi dans le sacrifice de Jésus Christ, et c’est seulement par l’entremise de ce dernier que nous sommes à même de le prier.
Cách duy nhất để mỗi chúng ta được chấp nhận làm tôi tớ của Đức Chúa Trời là trên căn bản của đức tin vào sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ, và chỉ qua trung gian của ngài mà chúng ta giờ đây có thể cầu nguyện lên Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agréer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.