agrégat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agrégat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agrégat trong Tiếng pháp.

Từ agrégat trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạt kết, thể tập hợp, đoàn lạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agrégat

hạt kết

noun (nông nghiệp) hạt kết)

thể tập hợp

noun

đoàn lạp

noun

Xem thêm ví dụ

Quand on ajoute de l’eau à ce mélange, le ciment forme une pâte et enrobe les agrégats en durcissant rapidement lors une réaction chimique appelée hydratation.
Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.
Des simulations réalisées par la méthode ab initio de la chimie quantique indiqueraient cependant que le proton hydraté se situerait en moyenne plutôt à la surface de l'agrégat H3O+(H2O)20.
Tuy nhiên, các mô phỏng động lực học phân tử phương pháp ab initio gần đây đã chỉ ra rằng, trung bình, proton ngậm nước nằm trên bề mặt của H3O+(H2O)20 cụm.
L'équipe de Cassini UVIS, dirigée par Larry Esposito, a utilisé l'occultation stellaire pour découvrir 13 objets, allant de 27 mètres à 10 km de diamètre, à l'intérieur de l'anneau F. Ils sont translucides, laissant penser que ce sont des agrégats temporaires de blocs de glace de quelques mètres de diamètre.
Đội UVIS Cassini, dẫn đầu bởi Larry Esposito, sử dụng sự che khuất các ngôi sao để khám phá ra 13 thiên thể, có đường kính từ 27 mét đến 10 km ở bên trong vành F. Chúng hiện lên với bề mặt trong mờ, gợi ra là chúng tạm thời là sự kết tụ của các khối băng với đường kính vài mét.
A cause de l'érosion, à cause des U. V., à cause de l'oxydation ce liant, ce bitume, la colle entre les agrégats se rétracte, et si elle se rétracte, elle se micro- fissure, et elle se délamine des agrégats.
Dưới tác động của thời tiết, bức xạ mặt trời, tình trạng oxy hóa chất nhựa này, nhựa bitum này chất keo dính giữa các khối kết tập này sẽ co lại, và nếu co lại, nó sẽ có những khe nứt cực nhỏ. rồi tróc ra khỏi các khối kết tập.
Quand cela se produit, elle se lie à elle-même, formant des agrégats collants appelés plaques amyloïdes.
Và khi điều đó xảy ra, khớp bị dính lại, tạo ra những khối kết dính được gọi là những mảng amyloid.
Le béton est une combinaison de pierres grossières et de particules de sable, appelées agrégats, qui se mélangent à du ciment, de l'argile et du calcaire en poudre.
Bê tông được cấu tạo từ đá thô và cát hạt, được gọi là cốt liệu cát, trộn với xi măng và một hỗn hợp bột gồm đất sét và đá vôi.
A cause de l'érosion, à cause des U.V., à cause de l'oxydation ce liant, ce bitume, la colle entre les agrégats se rétracte, et si elle se rétracte, elle se micro-fissure, et elle se délamine des agrégats.
Dưới tác động của thời tiết, bức xạ mặt trời, tình trạng oxy hóa chất nhựa này, nhựa bitum này chất keo dính giữa các khối kết tập này sẽ co lại, và nếu co lại, nó sẽ có những khe nứt cực nhỏ. rồi tróc ra khỏi các khối kết tập.
Et pour ça, ils se réunissent, rassemblent tous les matériaux disponibles — comme des gravats, du sable, des agrégats, ... Il y a généralement une subvention de l'État couvrant au moins une partie du coût des matériaux supplémentaires comme du ciment, de l'acier, des cuvettes de toilettes, ...
Vì thế, họ cùng nhau thu lượm vật liệu những vật liệu địa phương như đá, cát, hợp chất, thường là trợ cấp chính phủ sẵn có để giải quyết một phần nhỏ trong chi phí vật liệu như xi măng, thép, tủ vệ sinh.
Les agrégats de joie et de souffrance, des milliers de religions, d'idéologies et de doctrines économiques sûres d'elles, tout chasseur et tout chercheur de nourriture, tout héros et tout froussard, tout créateur et destructeur de civilisations, tout roi et tout paysan, tout jeune couple amoureux, toute mère et tout père, tout enfant plein d'espoir, tout inventeur et tout explorateur, tout enseignant de morales, tout politicien corrompu, toute superstar, tout dirigeant suprême, tout Saint et tout pêcheur dans l'histoire de notre espèce, ont vécu là, sur une motte de poussière, suspendue dans un rayon de soleil.
Toàn bộ niềm vui và đau khổ hàng ngàn tôn giáo tự tin các tư tưởng và học thuyết kinh tế mỗi thợ săn và người cắt cỏ, mỗi anh hùng và người hèn nhát mỗi người sáng tạo và kẻ phá hoại của nền văn minh mỗi vị vua và nông dân, mỗi cặp tình nhân trẻ mỗi bà mẹ và ông bố, đứa trẻ đầy hi vọng nhà phát minh và người khám phá mỗi giáo viên của những bài học, mỗi chính khách thối nát mỗi siêu sao, mỗi nhà lãnh đạo tối cao mỗi vị thánh và kẻ tội đồ trong lịch sử loài người đã sống ở đó, trên một hạt bụi của một đám bụi treo ở trên một tia nắng
Et pendant ce temps, je l'ai ressenti, donc je suis branché à un agrégat d'émotions de milliers de personne et ce en temps réel, et c'est un nouveau type d'expérience humaine, parce que je peux savoir comment vous allez et si vous appréciez ce que je dis.
Trong khi điều này đang diễn ra, tôi có thể cảm nhận nó, tôi được kết nối tập hợp cảm xúc của hàng ngàn người trong thực tế, và đây là một loại trải nghiệm mới của con người, vì bây giờ tôi có thể biết cách mọi người làm việc và bạn yêu thích điều đó bao nhiêu.
Ce qui nous rappelle, comme disait Rod Brooks hier : ce que nous sommes, ce que chacun d'entre nous est -- ce que vous êtes, ce que je suis -- c'est un agrégat d'à peu près 100 billions de petits robots cellulaires.
Điều này lại gợi nhớ lại cho chúng ta những gì Rod Brooks đã nói ngày hôm qua: những gì ta là, những gì mỗi chúng ta là là khoảng 100 tỷ những con robot tế bào nhỏ.
Ensuite si vous roulez sur cette route, vous arrachez les agrégats -- ce que nous venons de voir ici.
Rồi nếu lái xe lên chỗ đường đó, bạn sẽ phá hủy những khối kết tập này -- như chúng ta vừa thấy ở đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agrégat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.