assistance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assistance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assistance trong Tiếng pháp.

Từ assistance trong Tiếng pháp có các nghĩa là giúp, giúp đỡ, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assistance

giúp

verb

J'ai besoin d'une assistance médicale d'urgence au 812 Ashcroft.
Tôi cần trợ giúp y tế khẩn cấp ở số 812 Ashcroft.

giúp đỡ

noun

Pour s'imaginer que nous avons besoin de son assistance.
Tưởng tượng mà xem, chúng ta cần ông ấy giúp đỡ trong xã hội này chắc.

hỗ trợ

noun

Vous avez parfois eu besoin de mon assistance et de ma discrétion.
Trong các việc riêng, khi ông cần sự hỗ trợ và lòng tin của tôi.

Xem thêm ví dụ

Non pas la peinture et la sculpture, mais l'Assistance à la Reproduction par les Technologies.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Annoncez le chiffre de l’assistance au Mémorial.
Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh.
Peter Sibert, prêtre catholique en Angleterre, a dit en rapport avec la faible assistance aux offices : “ [Les gens] choisissent ce qui leur plaît dans la religion.
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
Là où c’est nécessaire et possible, ces frères s’arrangent pour être sur place et offrir leur assistance dans les démarches.
Nơi nào cần và có thể được, các anh này thu xếp để có mặt tại chỗ và giúp đối phó với vấn đề.
Il les assure de son amitié, les encourage à exercer la foi et leur promet l’assistance de l’esprit saint (Jean 14:1-17 ; 15:15).
Ngài thắt chặt tình bạn với họ, khuyến khích họ thực hành đức tin, và hứa với họ rằng thánh linh sẽ giúp họ.
Certaines peuvent ne pas être accessibles en raison d'obligations légales régionales ou de la capacité d'assistance de YouTube dans votre pays/région ou votre langue.
Một số tính năng có thể không được cung cấp cho bạn do các hạn chế pháp lý tại địa phương hoặc do khả năng hỗ trợ của YouTube tại khu vực/quốc gia hoặc bằng ngôn ngữ của bạn.
Servir, c’est aider des personnes qui ont besoin d’assistance.
Phục vụ là giúp đỡ những người khác cần sự trợ giúp.
Tout en s’acquittant de leurs obligations profanes et familiales, les anciens devraient avoir de bonnes habitudes pour ce qui est de l’étude individuelle et de l’assistance aux réunions, et donner l’exemple dans la prédication.
Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng.
Par exemple, les personnes qui voient leur assistance à la réunion de Sainte-Cène comme leur moyen personnel d’augmenter leur amour pour Dieu, de trouver la paix, d’édifier les autres, de rechercher l’Esprit et de renouveler leur engagement de suivre Jésus-Christ, auront une expérience bien plus enrichissante que celles qui se contentent de passer le temps assises sur un banc de l’église.
Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi.
Si vous souhaitez obtenir le remboursement de votre achat, contactez l'assistance.
Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ.
Une liste de types MIME, séparés par un point-virgule. Ceci peut être utilisé afin de limiter l' utilisation de cette entité aux fichiers dont le type MIME correspond. Utilisez le bouton d' assistance situé à droite pour obtenir une liste des types de fichiers existants, vous permettant de faire votre choix. Le remplissage des masques de fichiers sera également effectué
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Mes parents avaient toujours accordé de l’importance à l’assistance régulière aux réunions.
Cha mẹ tôi bao giờ cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đi nhóm họp.
Sa famille a été expulsée de leur appartement, et l'assistance sociale menaçait de prendre ses enfants.
Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ.
Rappel : Avant que l’assistance chante le nouveau cantique, faire écouter la musique une fois en entier.
Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó mời cả hội thánh cùng hát.
Ce papier et ce crayon ont circulé de cellule en cellule dans une prison du Nicaragua pour permettre d’enregistrer l’assistance au Mémorial.
Giấy và bút chì được chuyền từ phòng giam này sang phòng giam khác để ghi số người dự Lễ Tưởng Niệm tại nhà tù ở Nicaragua
Johnson avait toutefois autorisé les équipes de reconnaissance du très secret Vietnam Studies and Observations Group (SOG) du Military Assistance Command à entrer au Cambodge pour recueillir des renseignements sur ces bases en 1967.
Tuy nhiên, Johnson cũng cho phép các đội trinh sát thuộc Nhóm nghiên cứu và quan sát thuộc Bộ chỉ huy trợ giúp quân sự Mỹ ở Việt Nam (hay SOG) xâm nhập Campuchia, thu thập tin tức tình báo về các mật khu năm 1967.
Pour ajouter vos coordonnées d'assistance, procédez comme suit :
Để thêm thông tin hỗ trợ của bạn, hãy làm như sau:
Entretenez de bonnes habitudes d’étude individuelle et d’assistance aux réunions.
Theo đuổi một lề lối tốt về việc học hỏi cá nhân và tham dự buổi họp.
Pour le deuxième vol d'essai, quatre jours plus tard, des fusée d'assistance au décollage RATO sont installées sous l'avion.
Đối với chuyến bay thử nghiệm thứ hai, diễn ra sau đó 4 ngày, các rocket phản lực hỗ trợ cất cánh (RATO) đã được trang bị cho máy bay.
Pour s'imaginer que nous avons besoin de son assistance.
Tưởng tượng mà xem, chúng ta cần ông ấy giúp đỡ trong xã hội này chắc.
L’assistance de l’esprit saint
Sự giúp đỡ của thánh linh
Remarque : Pour plus d'informations sur la mise à jour des applications sur d'autres appareils et ordinateurs, consultez le site d'assistance du fabricant.
Lưu ý: Để biết thông tin về cách cập nhật ứng dụng trên các thiết bị và máy tính khác, hãy truy cập trang web hỗ trợ của nhà sản xuất các thiết bị đó.
Si vous constatez sur votre relevé bancaire un débit correspondant à un achat de contenu numérique sur YouTube que vous n'avez pas effectué, vous pouvez le signaler à notre équipe d'assistance dans les 120 jours suivant la transaction.
Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch.
En nous posant ce genre de questions : Mon cœur est- il assez nourri spirituellement au moyen d’une étude individuelle régulière et de l’assistance aux réunions (Psaume 1:1, 2 ; Hébreux 10:24, 25) ?
(Thi-thiên 1:1, 2; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Thông điệp của Đức Giê-hô-va có khắng khít với lòng tôi như “lửa đốt-cháy, bọc kín trong xương tôi”, thúc đẩy tôi rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ không?
6 Souvent, on constate de rapides progrès spirituels chez les gens sincères qui font preuve de régularité dans leur étude biblique et dans leur assistance aux réunions.
6 Một khi đều đặn học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp, thường những người có lòng thành tiến bộ rất nhanh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assistance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới assistance

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.