jeté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeté trong Tiếng pháp.

Từ jeté trong Tiếng pháp có các nghĩa là bước nhảy, dải trang trí, sự cử bổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeté

bước nhảy

verb (bước nhảy (khi nhảy múa)

dải trang trí

verb (dải trang trí (để trên bàn ...)

sự cử bổng

verb (thể) sự cử bổng (cử tạ)

Xem thêm ví dụ

Il vaut mieux pour toi avoir un seul œil mais recevoir la vie, plutôt qu’être jeté dans la géhenne* de feu avec deux yeux+.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
J'ai été étrangement reconnaissant quand quelqu'un a jeté un dollar. "
Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng.
Or, les spécialistes sont un peu difficiles à trouver dans South Central, Los Angeles, alors elle m'a jeté un regard qui voulait dire : « Vraiment ?
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
À ce nom ainsi brusquement jeté, Roland ne put s’empêcher de tressaillir.
Nghe cái tên được ném ra thình lình, Roland không ngăn được khỏi giật mình.
11 Et jusqu’au Prince de l’armée elle prit de grands airs, et à lui fut enlevé le sacrifice constant, et le lieu fixe de son sanctuaire fut jeté à bas.
Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh.
Trois jeunes hommes jetés dans un four surchauffé pour avoir refusé d’adorer une image imposante en ressortent sains et saufs, sans une brûlure.
Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém.
Et j'ai jeté les cachets, et je n'en ai plus eu besoin depuis.
Và tôi ném nó đi vì kể từ đó tôi không còn cần nó nữa
Il a renversé les tables de ceux qui changeaient l’argent et il a jeté leurs pièces par terre.
Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất.
Tout arbre qui ne produit pas de beaux fruits sera coupé et jeté au feu » (Matthieu 3:7-10).
Rìu đã đặt kề gốc cây, cây nào không ra trái tốt sẽ bị đốn và ném vào lửa”.—Ma-thi-ơ 3:7-10.
Jésus les a chassés du ciel et il les a jetés sur la terre.
Rồi Chúa Giê-su quăng chúng từ trời xuống đất.
Il y a un gars qui est venu ici il y a deux ans il a enlevé un petit garçon sur une aire de repos, il l'a jeté dans un conduit d'aération.
Hai năm trước có một tên... Bắt cóc một đứa trẻ từ một trạm dừng và bỏ nó trong một cái mỏ.
Et il l’a jeté dans l’abîme, et il l’a fermé et scellé au-dessus de lui, pour qu’il ne puisse plus égarer les nations jusqu’à ce que les mille ans soient achevés.
Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”.
Et vous dites avoir jeté l'arme... avant qu'on ne les tue?
Ông vẫn cho rằng đã vứt khẩu súng của mình xuống sông trước khi vụ ám sát xảy ra.
À ce sujet, l’écrivain britannique Richard Rees a fait cette remarque: “La guerre de 1914- 1918 a jeté la lumière sur deux points: Premièrement, la technologie en était arrivée à un stade où elle ne pouvait continuer à se développer sans provoquer de catastrophe que dans un monde unifié. Deuxièmement, l’organisation politique et sociale du monde faisait irrémédiablement obstacle à son unification.”
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.
J'ai jeté un oeil à la victimologie, et ces familles n'ont rien en commun.
Tôi đang nghiên cứu nạn nhân, đến giờ, không có liên kết giữa các gia đình.
Alors ces deux-là sont venus déjeuner, et nous avons été jetés du restaurant.
Và rồi, cả hai đến ăn trưa, chúng tôi bị đuổi ra nhà hàng.
Jérémie jeté dans une citerne (1-6)
Giê-rê-mi bị bỏ xuống hố nước (1-6)
Une fois, lors d’une occasion spécifique, l'un des gardes a même jeté une grenade dans les toilettes des prisonniers alors qu'elles étaient pleines de prisonniers.
Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó.
« Il a jeté une par une les quelques affaires non indispensables que nous avions avec nous.
Họ kể: “Cha lần lượt vứt bỏ những thứ không cần thiết mà chúng tôi mang theo.
Ils avaient jeté le vieux rideau au point de dépôt des ordures.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. Tôi hỏi ông:
Il s'est jeté avec sa voiture dans un lac.
Hắn lái xe lao thẳng xuống hồ.
Quand le prophète Daniel a été jeté dans une fosse aux lions, « Dieu a envoyé son ange et a fermé la gueule des lions » (Daniel 6:22).
Khi nhà tiên tri Đa-ni-ên bị ném vào hầm sư tử, “Đức Chúa Trời... đã sai thiên sứ ngài bịt miệng sư tử”.—Đa-ni-ên 6:22.
Telle une feuille qui vole au vent Mavy enchaîne sur scène tous ses mouvements avec fluidité : un développé, une pirouette, une glissade et un grand jeté.
Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc lá được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté.
9 Une fois que vous aurez jeté ces fondements, vous constaterez vraisemblablement que votre auditeur est prêt à entendre la raison pour laquelle Dieu laisse subsister les souffrances.
9 Khi đã chuẩn bị lòng người nghe, bạn có thể thấy người đó sẵn sàng tìm hiểu tại sao Đức Chúa Trời để cho sự đau khổ tiếp tục xảy ra.
Tout ça va être jeté.
tất cả sẽ phải đi đổ hết đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.