allongement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allongement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allongement trong Tiếng pháp.

Từ allongement trong Tiếng pháp có các nghĩa là hệ số dài, sự dài ra, sự kéo dài, sự nối dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allongement

hệ số dài

noun (hệ số dài (của cánh máy bay)

sự dài ra

noun (sự dài ra (của thân cây, của dây thép khi bị kéo ...)

sự kéo dài

noun (sự nối dài; sự kéo dài (về thời gian)

sự nối dài

noun (sự nối dài; sự kéo dài (về thời gian)

Xem thêm ví dụ

7, 8. a) Qu’est- ce qui montre que les serviteurs de Dieu ont ‘allongé leurs cordes de tente’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Il est né il y a deux ans et demi et ma grossesse a été plutôt difficile car j'ai dû rester allongée pendant près de huit mois.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Je vais t'allonger et installer ce machin.
Hãy nằm xuống, và anh có thể vận hành cái máy này.
Je préfère largement faire ça plutôt que d'allonger un tendon.
Còn hơn đi kéo gân cho một nào đó.
Il leur arrive souvent de déclarer que dans ce domaine le but doit être l’allongement jusqu’à cent ans de la durée moyenne de la vie.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
Mais nous avons des images plein la tête, celles de jonques, de pics déchiquetés, bref, de toutes les splendeurs de la baie d’Along, une des nombreuses merveilles du Viêt Nam.
Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam.
Parfois, le soir, quand j’étais allongée dans mon lit, essayant de m’endormir, sur les murs non peints des silhouettes semblaient se découper.
Đôi khi trong đêm khi tôi nằm trên giường đang cố gắng dỗ giấc ngủ, thì các bức tường chưa làm xong nhìn giống như các hình bóng lờ mờ tối đen.
Venez vous allonger à côté de moi.
Ngồi đây với tôi.
Il parlait de ce que c'était d'être allongé sur le dos et de ne pas recevoir les soins nécessaires.
Ông ấy nói rất nhiều về cảm giác của mình khi phải nằm liệt giường và không nhận được sự chăm sóc cần thiết.
23 Ces dernières années, le SIDA, une autre “plaie meurtrière”, est venu allonger la liste des “pestes”.
23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”.
J'étais allongée sur la table me disant,
Tôi đã nằm trên bàn mổ ấy và nghĩ rằng
Il se trouve maintenant au lieu indiqué. Quel déchirement pour lui de ligoter Isaac et de le faire allonger sur l’autel qu’il vient de bâtir !
Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây.
Dans une tombe royale, on a retrouvé cinq esclaves allongés les pieds en direction de leur maître, prêts à se lever pour reprendre leur service.
Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch.
Allongée à l’hôpital, je me suis souvenue d’un site historique de l’Église que nous avions vu deux jours avant l’accident : Martin’s Cove, au Wyoming.
Trong khi nằm trong bệnh viện, tôi đã nhớ đến một di tích lịch sử đặc biệt của Giáo Hội mà chúng tôi đã đến tham quan hai ngày trước khi xảy ra tai nạn: Martin’s Cove, Wyoming.
On peut s'allonger l'un contre l'autre, au début.
Ta có thể chỉ nằm với nhau vài lần và xem nó cảm thấy thế nào, rồi tính tiếp.
Puis dans la salle des regards, puis dans une chambre où vous pouvez vous allonger.
Sau buồng pha lê tới phòng nhìn chăm chú, và rồi đến căn phòng để bạn nằm xuống.
Allonge toi.
Cố ngủ chút đi.
Cela peut être quelque chose de simple, comme savoir où mettre les lampadaires, ou quelque chose d'intermédiaire comme savoir quelle bibliothèque devrait voir ses horaires allongés ou réduits, ou peut-être quelque chose de plus complexe, comme savoir si un front de mer délabré devrait être transformé en autoroute ou en espace vert, ou comme savoir si tous les entreprises de votre ville devraient verser un salaire décent.
Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu.
A mon arrivée, le corps de Liza Tazio était allongé sur les marches de son appartement.
Khi tôi đến hiện trường, thì thấy Lisa Tazio nằm chết trên bậc thang của căn hộ.
Je peux m'allonger?
Anh nằm xuống được không?
La liste des célébrités disparues continue de s'allonger. Les dirigeants du monde entier devront fournir des réponses.
Danh sách người nổi tiếng và quyền thế bị mất tích tiếp tục kéo dài trong những tuần gần đây và lãnh đạo thế giới ngày càng chịu nhiều áp lực phải tìm ra câu trả lời.
Le sujet n'est pas d'allonger notre longévité ou de nous rendre immortels.
Nó không phải về việc kéo dài thời gian sống của con người hay trở nên bất tử.
Une forme spectaculaire de réfraction se produit avec une inversion de température appelée Fata Morgana, où les objets à l'horizon, ou même au-delà de l'horizon, comme les îles, les falaises, les navires ou les icebergs, semblent allongés et élevés.
Một dạng ảo ảnh kỳ lạ khác kết hợp với hiệu ứng nghịch đảo nhiệt (temperature inversion) là ảo ảnh Fata Morgana khi các vật ở chân trời hoặc thậm chí vượt xa chân trời, như đảo, vách núi, tàu thuyền hay băng trôi dường như bị kéo giãn và nâng lên khỏi chân trời, trông giống như "lâu đài trong cổ tích".
Elle était allongée par terre
Khi mới vào đây tôi đã thấy ấy nằm trên giường rồi
Je vais allonger mon séjour à Rome.
Tôi sẽ gia hạn lưu trú ở Rome.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allongement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.