allongé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allongé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allongé trong Tiếng pháp.
Từ allongé trong Tiếng pháp có các nghĩa là nằm, buồn thiu, dài ngoằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allongé
nằmverb Pourtant, c'était extrêmement étrange d'être allongée là, et surtout de le vouloir. Nhưng lại thật kỳ dị khi nằm đó và đặc biệt kỳ dị khi muốn nằm đó. |
buồn thiuverb |
dài ngoằngverb |
Xem thêm ví dụ
7, 8. a) Qu’est- ce qui montre que les serviteurs de Dieu ont ‘allongé leurs cordes de tente’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
Il est né il y a deux ans et demi et ma grossesse a été plutôt difficile car j'ai dû rester allongée pendant près de huit mois. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
Il leur arrive souvent de déclarer que dans ce domaine le but doit être l’allongement jusqu’à cent ans de la durée moyenne de la vie. Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
Il parlait de ce que c'était d'être allongé sur le dos et de ne pas recevoir les soins nécessaires. Ông ấy nói rất nhiều về cảm giác của mình khi phải nằm liệt giường và không nhận được sự chăm sóc cần thiết. |
23 Ces dernières années, le SIDA, une autre “plaie meurtrière”, est venu allonger la liste des “pestes”. 23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”. |
Il se trouve maintenant au lieu indiqué. Quel déchirement pour lui de ligoter Isaac et de le faire allonger sur l’autel qu’il vient de bâtir ! Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây. |
Dans une tombe royale, on a retrouvé cinq esclaves allongés les pieds en direction de leur maître, prêts à se lever pour reprendre leur service. Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch. |
Puis dans la salle des regards, puis dans une chambre où vous pouvez vous allonger. Sau buồng pha lê tới phòng nhìn chăm chú, và rồi đến căn phòng để bạn nằm xuống. |
Allonge toi. Cố ngủ chút đi. |
Cela peut être quelque chose de simple, comme savoir où mettre les lampadaires, ou quelque chose d'intermédiaire comme savoir quelle bibliothèque devrait voir ses horaires allongés ou réduits, ou peut-être quelque chose de plus complexe, comme savoir si un front de mer délabré devrait être transformé en autoroute ou en espace vert, ou comme savoir si tous les entreprises de votre ville devraient verser un salaire décent. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
Elle était allongée par terre Khi mới vào đây tôi đã thấy bà ấy nằm trên giường rồi |
Je vais allonger mon séjour à Rome. Tôi sẽ gia hạn lưu trú ở Rome. |
Cependant, la plupart des penseurs associés au mouvement transhumaniste se focalisent sur les buts pratiques de l'utilisation de la technologie pour allonger la durée de la vie et améliorer la santé, tout en spéculant sur le fait que la compréhension future de la neurothéologie et de l'application de la neurotechnologie permettraient aux humains de gagner un plus grand contrôle sur les états modifiés de conscience, qui sont communément interprétés comme des « expériences spirituelles », et permettraient ainsi d'accéder à une connaissance de soi plus profonde. Tuy nhiên, hầu hết các nhà tư tưởng kết hợp những nhà siêu nhân học tập trung vào trọng tâm là những mục tiêu thực tế của việc sử dụng công nghệ để giúp nhân loại được sống lâu hơn và khỏe mạnh, trong khi suy đoán về sự hiểu biết trong tương lai của môn thần kinh học và ứng dụng của kĩ thuật thần kinh sẽ cho phép con người đạt được việc kiểm soát tốt hơn của sự biến đổi tâm thức,mà thường được giải thích là "kinh nghiệm thuộc về tâm linh", và do đó sẽ đạt được những hiểu biết sâu sắc hơn. |
Pensant qu’un objet était tombé de la camionnette, il en est descendu et a trouvé son fils de neuf ans, Austen, allongé à plat ventre sur le trottoir. Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè. |
Pour éviter de présenter une liste d'erreurs 404 qui ne cesse de s'allonger, le rapport de couverture de l'indexation n'affiche que les URL qui ont généré des erreurs 404 au cours du mois précédent. Để tránh hiển thị cho bạn danh sách lỗi 404 ngày càng tăng, báo cáo Trạng thái lập chỉ mục chỉ hiển thị các URL đã hiển thị lỗi 404 trong tháng qua. |
Après avoir pris son repas avec appétit, il s’allonge près du grand tas de grain. Sau khi ăn uống no nê, ông nằm xuống nghỉ ngơi bên cạnh đống lúa. |
Voyez- vous Pharaon qui dort allongé sur son lit? Sáng hôm sau Pha-ra-ôn cho gọi những nhà thông thái của ông đến và kể họ nghe những điều mà ông đã nằm mơ thấy. |
Tu veux t'allonger? Muốn đi nằm không? |
Il faisait chaud, et les files d’attente ne cessaient de s’allonger. Trời nóng và số người cần chữa trị xếp hàng ngày càng dài. |
On y retrouve aussi une version de la chanson All along the watchtower de Bob Dylan. Bài hát lấy mẫu chủ yếu từ đoạn điệp khúc trong bài hát "All Along the Watchtower" của Bob Dylan. |
J'ai dormi -- je suis allé au lit, je me suis allongé -- mais je n'ai pas vraiment dormi. Tôi cố ngủ - lên giường, nằm xuống nhưng không thể nào ngủ được. |
Benvolio C'était. -- Quelle tristesse allonge heures de Roméo? BENVOLIO Nó được. -- nỗi buồn kéo dài giờ Romeo? |
De nombreux médecins recommandent de s’allonger en surélevant les jambes contre une chaise ou un mur. Nhiều bác sĩ khuyên nên nằm xuống, gác chân lên ghế hoặc chống chân lên tường. |
Allongée sur mon lit d’hôpital, alors que je souffrais atrocement, j’ai prié Jéhovah en silence de tout mon cœur : « S’il te plaît, Jéhovah, ne m’abandonne pas ! Nằm trên giường bệnh, chống chọi với cơn đau đớn tột độ, tôi khẩn thiết cầu nguyện thầm: “Đức Giê-hô-va ơi, xin đừng bỏ con!”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allongé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới allongé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.