alternative trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alternative trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alternative trong Tiếng pháp.

Từ alternative trong Tiếng pháp có các nghĩa là giải pháp thay thế, luân phiên, như alternance. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alternative

giải pháp thay thế

noun

luân phiên

noun

như alternance

noun (từ cũ, nghĩa cũ) như alternance)

Xem thêm ví dụ

" Bonté divine! ", A déclaré M. Bunting, hésitant entre deux horribles alternatives.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
Ici nous dénervons, ou nous coupons le nerf, seulement de petits segments de muscle et en laisser d'autres qui nous donnent des signaux alternatifs et deux autres qui nous donneront un signal de main ouverte et fermée.
Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu.
Un autre exemple de cette sorte de superpuissance de l'alternative c'est l'essor de ces jeux qui sont ce que l'on appelle des jeux sérieux.
Một ví dụ khác về những thứ siêu cường là suwj phát triển của các game mà chúng ta gọi là chơi nghiêm túc.
Par conséquent, un lieu de mouillage alternatif fut trouvé dans la baie d'Aboukir à 32 km au nord-est d'Alexandrie.
Kết quả là một nơi neo đậu thay thế tại Vịnh Aboukir đã được chọn, cách 20 dặm (32 km) về phía đông bắc của Alexandria.
Fais part à Connor des alternatives.
Thảo luận những cách khác với Connor
Il existe une alternative.
Còn một cách.
Parce que l'alternative est le cancer.
Bởi nếu không thì đó là ung thư.
C'est un problème avec la censure, c'est pourquoi nous devons développer des alternatives à la censure.
Nên đây là vấn đề liên quan kiểm duyệt, là lý do chúng tôi cần phát triển giải pháp thay thế việc kiểm duyệt.
4) Pourquoi n’est- il ni absurde ni irresponsable d’opter pour des alternatives à la transfusion ?
(4) Tại sao việc chọn phương pháp điều trị không truyền máu là quyết định hợp lý và có suy xét?
Une alternative consiste à faire une bague personnalisée pour s'adapter à une rainure ou secours que vous coupez dans le visage des mâchoires
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm
On est fichus si on ne leur donne pas d'alternative.
Chúng ta có mà chết ngắc nếu không đưa ra được một nghi phạm khác.
Jusqu'à ce qu'il y ait une meilleure alternative, oui.
Cho tới khi ta có giải pháp triệt để hơn, đúng vậy đó.
Mais je poserai la question, quelle est l'alternative?
Nhưng tôi sẽ hỏi một câu, đâu là sự lựa chọn?
Plus nous voyons ces forces agir clairement, plus il est facile de trouver des récits alternatifs, plus positifs et plus exacts.
Ta càng nhìn kỹ các ảnh hưởng này, ta càng dễ tìm thấy những giả thuyết khác tích cực hơn và chính xác hơn.
On s'attend à ce que la fréquence des hystérectomies pour les indications non malignes diminue car il existe de bonnes alternatives dans de nombreux cas.
Nghiên cứu cho rằng tần suất cắt bỏ tử cung cho các chỉ định không ác tính sẽ giảm vì có nhiều lựa chọn thay thế tốt hơn trong nhiều trường hợp.
En quête d'informations, d'opportunités, souhaitant communiquer avec le reste du monde, nous fuyions une situation politique frustrante et vivions une vie virtuelle alternative.
Khao khát kiến thức, cơ hội để kết nối với tất cả mọi người trên khắp thế giới chúng tôi thoát khỏi hiện thực chính trị chán nản và sống cuộc sống khác, hoàn toàn mới.
L'alternative, c'est que des civilisations ne durent pas très longtemps mais se détruisent elles-mêmes.
Một khả năng khác là các nền văn minh không tồn tại lâu, mà thường tự hủy hoại mình.
10) Les alternatives à la transfusion sont- elles fiables pour de jeunes enfants ou lorsque la vie du patient est en danger ?
(10) Phương pháp điều trị không dùng máu có hiệu quả đối với trẻ em hoặc những người đang ở trong tình trạng nguy cấp không?
Cue The Drama - un groupe de rock alternatif originaire de Marske-by-the-Sea et actif entre 2005 et 2008.
Một ban nhạc alternative rock ở Marske-by-the-Sea và hoạt động từ năm 2005 đến 2008.
Si vous considérez ce test, nous n'avons pas trouvé d'alternatives qui le satisfassent.
Nếu bạn nhìn vào bài thử nghiệm Chindia, chúng ta chỉ đơn giản là không thể tiến lên, mang những lựa chọn thay thế để đáp ứng nó.
Les requêtes de recherche alternatives correspondent à toutes les situations dans lesquelles l'affichage de la page de résultats de recherche n'est pas déclenché par un utilisateur qui saisit une requête dans un champ de recherche.
Cụm từ tìm kiếm thay thế (ASQ) là bất kỳ phương tiện nào dùng để kích hoạt kết quả tìm kiếm (trang kết quả của công cụ tìm kiếm hoặc SERP) khác với người dùng nhập truy vấn trong hộp tìm kiếm.
J'ai procédé à des simulations avec tous les éléments connus. Aucun ne peux faire l'objet d'alternative fiable au cœur de palladium.
Tôi đã cho chạy thử nghiệm tất cả những nguyên tố được biết đến và không có nguyên tố nào có thể thay thế cho lõi Palladium.
Ce qui m’intéresse, c’est pourquoi on les appelle «éducation alternative».
Điều thú vị với tôi là, chúng được gọi là "giáo dục thay thế."
Le projet Infinity Burial ( enterrement d'infinité ) un système d'enterrement alternatif qui utilise des champignons pour décomposer et nettoyer les toxines contenues dans les corps.
Dự án Chôn Cất Vô Cùng, một hệ thống chôn cất mới sử dụng nấm để phân hủy và làm sạch độc tố trên cơ thể.
Au lieu de cela, une approche alternative, plus proche du fonctionnement des affaires, pour accéder à des ressources à la demande s'est généralisé récemment, c'est ce qu'on appelle le " cloud computing ", que les autres communautés exploitent désormais pour l'analyse de leurs données massives.
Thay vào đó, một phương pháp khác thay thế, chuyên nghiệp hơn để truy cập vào các nguồn tài nguyên theo yêu cầu đã được phát triển gần đây gọi là điện toán đám mây, mà các cộng đồng hiện nay đang khai thác để phân tích dữ liệu lớn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alternative trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.